Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Muối nào sau đây không tan trong nước

Muối nào sau đây không tan trong nước được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi trong bài, bên cạnh đó cung cấp các câu hỏi liên quan đến nội dung các muối không tan, dựa vào bảng tính tan để xem muối nào tan, muối nào không tan. Mời các bạn tham khảo chi tiết sau đây.

>> Mời các bạn tham khảo:

Muối nào sau đây không tan trong nước

A. K2SO3

B. Na2SO3

C. CuCl2

D. BaSO4.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Muối BaSO4 không tan trong nước, các muối còn lại tan

Đáp án D

Bảng tính tan của một số muối

Bảng tính tan của muối

STTHợp chấtĐềuTrừ
1Muối nitrate (NO3-)Đều tan
2Muối acetate (CH3COOH-)Đều tan
3

Muối chloride (Cl-)

Muối Bromide (Br-)

Muối iodide (I-)

Đều tan

AgCl: Kết tủa trắng

PbCl2: Ít tan (tan trong nước nóng)

CuCl, HgCl (Hg2Cl2)

AgBr: Kết tủa màu vàng

AgI: Kết tủa vàng đậm, HgI2 (đỏ)

4Muối Fluoride (F-)Không tantrừ muối kim loại kiềm, nhôm, bạc, thiếc, thủy ngân
5Muối sulfate (SO42-)Đều tan

BaSO4, CaSO4, PbSO4 (kết tủa trắng)

Ag2SO4 (ít tan)

Hg2SO4

6Muối Sulfide (S2-)Không tanTrừ muối Sulfide của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)
7Muối Sulfite (SO32-)Không tanTrừ muối sulfite của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)
8Muối carbonate (CO3)2-Không tanTrừ muối carbonate của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)
9Muối Photphate (PO43-)Không tanTrừ muối Photphate của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)

Tuỳ thuộc vào khả năng tan trong nước của muối, ta có: muối tan, muối không tan hoặc ít tan.

  • Một số muối tan được trong nước:

+ Tất cả các muối của kim loại nhóm IA (Li, Na, K, …)

+ Tất cả các muối ammonium.

+ Tất cả các muối nitrate.

+ Các muối sulfate ngoại trừ BaSO4, PbSO4.

+ Các muối chloride ngoại trừ AgCl, PbCl2.

  • Một số muối không tan trong nước:

+ Các muối carbonate ngoại trừ Na2CO3, K2CO3, (NH4)2CO3

+ BaSO4, PbSO4

+ AgCl, PbCl2

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Có 3 muối dạng bột KHCO3, K2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất

A. Quỳ tím.

B. Phenolphtalein.

C. Nước và HCl.

D. Acid HCl và quỳ tím.

Xem đáp án
Đáp án D

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

Để nhận biết các hóa chất mất nhãn trên dùng Nước và HCl.

Hai chất bột KHCO3, K2CO3 tan còn CaCO3 không tan trong nước

Sử dụng HCl để nhận biết Hai chất bột KHCO3, K2CO3 còn lại

Hỗn hợp nào phản ứng thấy có khí thoát ra là KHCO3

HCl + KHCO3 → H2O + CO2 + KCl

Chất có khí thoát ra lâu hơn là K2CO3

K2CO3 + 2HCl → H2O + CO2 + 2KCl

Câu 2. Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?

A. NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2.

B. Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.

C. CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.

D. CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.

Xem đáp án
Đáp án D

Dãy các muối nào sau đây tan trong nước: CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.

Câu 3. Muối nào sau đây tan được trong nước?

A. AgBr.

B. AgF.

C. AgCl

D. AgI.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 4. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là:

A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.

B. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3.

C. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.

D. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.

Xem đáp án
Đáp án C

Một số muối carbonate của kim loại kiềm tan (Na2CO3, K2CO3,…) và hầu hết muối hydrocarbonate tan trong nước (Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, NaHCO3,…)

Dãy các chất thỏa mãn: Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.

Loại đáp án chứa các muối không tan là: BaCO3, MgCO

Câu 5. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. HCl và NaNO3

B. HCl và Ca(OH)2

C. H2SO4 và BaCl2

D. NaOH và H2SO4

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 6. Khi nhắc đến muối cacbonat thì nhận định nào sau đây đúng?

A. muối carbonate tan trong nước.

B. muối carbonate bị nhiệt phân tạo ra oxide kim loại và carbon dioxide.

C. muối carbonate bị nhiệt phân trừ muối carbonate của kim loại kiềm.

D. muối carbonate không tan trong nước.

Xem đáp án
Đáp án C

Muối carbonate bị nhiệt phân tạo ra oxide kim loại và carbon dioxide.

CaCO3 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to CaO + CO

+) Tính tan: đa số muối carbonate không tan trong nước, trừ một số muối carbonate của kim loại kiềm như Na2CO3, K2CO3,…

+) Nhiệt phân: nhiều muối carbonate (trừ muối carbonate trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy.

Câu 7. Cho các nhận định sau:

1) Các muối nitrate đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường acid.

3) Muối carbonate không bị nhiệt phân trừ muối carbonate của kim loại kiềm.

4) Muối chloride đa số đều không tan

Các mệnh đề đúng là:

A. (1), (2), (3).

B. (2) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1) và (2).

Xem đáp án
Đáp án D

Các mệnh đề đúng là: (1) và (2)

(3) Sai vì nhiều muối carbonate (trừ muối carbonate trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy.

(4) sai vì đa số muối clorua đa số đều không tan trừ (AgCl,...)

Câu 8. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về muối carbonate:

A. Tất cả các muối carbonate đều tan tốt trong nước

B. Tất cả các muối carbonate đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit

C. Tất cả các muối carbonate đều không tan trong nước và axit

D. Tất cả các muối carbonate đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm

Xem đáp án
Đáp án D

D đúng nhiều muối carbonate (trừ muối carbonate trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy.

A sai vì các muối carbonate như CaCO3, BaCO3, … đều không tan trong nước

B sai vì các muối carbonate của kim loại kiềm không bị nhiệt phân

C sai vì các muối carcbonate kim loại kiềm đều tan trong nước, tan được trong acid

Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về tính tan của muối nitrate

A. Tất cả muối nitrate đều tan trong nước

B. Tất cả các muối sulfate đều không tan trong nước

C. Đa số các muối sulfate đều không tan, một số muối tan

D. Muối nitrate của kim loại kiềm thổ đều không tan

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về muối carbonate

A. Tất cả các muối carbonate đều tan tốt trong nước

B. Tất cả các muối carbonate đều không tan trong nước

C. Tất cả các muối carbonate đều bị nhiệt phân tạo ra oxide kim loại và Carbon dioxide

D. Tất cả các muối carbonate đều bị nhiệt phân, trừ muối carbonate của kim loại kiềm

Xem đáp án
Đáp án D

Các muối carbonate (gốc =CO3) hầu hết đều không tan trong nước trừ một số muối của kim loại kiềm (Na2CO3, Li2CO3, K2CO3, …) thì tan được. Riêng một số kim loại như Hg, Fe(III), Cu, Al không tồn tại dạng muối carbonate hoặc bị phân huỷ ngay trong nước

Nhận định đúng là: Tất cả muối carbonate đều bị nhiệt phân trừ muối carbonate của kim loại kiềm.

A sai vì các muối carbonate như CaCO3, MgCO3, … đều không tan trong nước

C sai vì các muối carbonate của kim loại kiềm không bị nhiệt phân

B sai vì các muối carbonate kim loại kiềm đều tan trong nước

----------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng