Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Muối là gì? Tính chất hóa học của muối

Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Muối là gì? Tính chất hóa học của muối được biên soạn gửi tới bạn đọc là nội dung hệ thống về muối, giúp bạn đọc biết muối là gì?, phân loại muối cũng như cách gọi tên muối. Đặc biệt tính chất hóa học của muối như thế nào. Từ đó vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan 

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan 

I. Muối là gì

1. Định nghĩa

Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiêu gốc acid

2. Tên gọi và phân loại muối

Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu) + tên gốc acid

  • Cách đọc tên một số muối:

Kim Ioại

Gốc acid

CTHH muối

Tên gọi

Phân loại muối

Na (I)

- Cl

NaCl

Sodium chloride

Muối trung hòa

= SO4

Na2SO4

sodium sulfate

Muối trung hòa

- NO3

NaNO3

sodium nitrate

Muối trung hòa

- HCO3

NaHCO3

sodium hydrogen carbonate hay sodium

bicarbonate

Muối acid

= SO3

Na2SO3

sodium sulfite

Muối trung hòa

K(I)

= SO4

K2SO4

Potassium sulfate

Muối trung hòa

Fe(II)

FeSO4

iron (II) sulfate

Muối trung hòa

Fe(III)

Fe2(SO4)3

iron (III) sulfate

Muối trung hòa

Al(III)

Al2(SO4)3

Aluminium sulfate

Muối trung hòa

Cu(II)

CuSO4

copper (II) sulfate

Muối trung hòa

Ba(II)

BaSO4

barium sulfate

Muối trung hòa

Ca (II)

= HPO4

CaHPO4

Calcium hydrogen

phosphate

Muối acid

- Cl

CaCl2

Calcium chloride

Muối trung hòa

- H2PO4

Ca(H2PO4)2

Calcium dihydrogen

phosphate

Muối acid

≡PO4

Ca3(PO4)2

Calcium phosphate

Muối trung hòa

- NO3

Ca(NO3)2

Calcium nitrate

Muối trung hòa

Ba(II)

- Cl

BaCl2

- barium chloride

Muối trung hòa

Cu(II)

CuCl2

- copper (II) chloride

Muối trung hòa

Al(III)

AlCl3

- Aluminium chloride

Muối trung hòa

Fe(II)

FeCl2

- iron (II) chloride

Muối trung hòa

Fe(III)

FeCl3

- iron (III) chloride

Muối trung hòa

Mg(II)

MgCl2

- magnesium chloride

Muối trung hòa

3. Phân loại muối

Theo thành phần, muối được chia làm hai loại:

+ Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc acid không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.

Ví dụ: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3

+ Muối acidt: Là muối mà trong đó gốc acid của phân tử còn nguyên tử hydrogen H chưa được thay thế bằng kim loại.

Ví dụ: NaHSO4, K2HPO4, Ba(HCO3)2,...

Hoá trị của gốc acid bằng số nguyên tử hydrogen đã được thay thế bằng kim loại.

II. Tính chất hóa học của muối

1. Muối tác dụng với kim loại

Muối + kim loại → Muối mới + kim loại mới

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Kim loại tác dụng với dung dịch muối thì kim loại đó phải mạnh hơn kim loại trong dung dịch muối.

2. Muối tác dụng với acid

Muối + acid  → muối mới + acid mới

HCl + 2AgNO3 → AgCl + HNO3

Điều kiện xảy ra phản ứng giữa muối và acid : muối tạo thành không tan hoặc axit sinh ra là chất dễ bay hơi.

3. Muối tác dụng với muối

Muối + muối → 2 muối mới

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl

Điều kiện xảy ra phản ứng giữa muối và muối:

  • 2 muối ban đầu phải tan.
  • 1 hoặc cả 2 muối tạo thành phải là không tan.

4. Muối tác dụng với base

Muối + base → muối mới + base mới

2KOH + CuCl2 → 2KCl + Cu(OH)2

Điều kiện:

Sau phản ứng có 1 chất không tan

5. Phản ứng nhiệt phân

Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao

CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CaO + CO2

III. Bảng tính tan của muối

Bảng tính tan của muối

STT Hợp chất Đều Trừ
1 Muối nitrate (NO3-) Đều tan  
2 Muối axetat (CH3COOH-) Đều tan  
3

Muối chloride (Cl-)

Muối Bromide (Br-)

Muối iodide (I-)

Đều tan

AgCl: Kết tủa trắng

PbCl2: Ít tan (tan trong nước nóng)

CuCl, HgCl (Hg2Cl2)

AgBr: Kết tủa màu vàng

AgI: Kết tủa vàng đậm, HgI2 (đỏ)

4 Muối Fluoride (F-) Không tan trừ muối kim loại kiềm, nhôm, bạc, thiếc, thủy ngân
5 Muối sulfate (SO42-) Đều tan

BaSO4, CaSO4, PbSO4 (kết tủa trắng)

Ag2SO4 (ít tan)

Hg2SO4

6 Muối Sulfide (S2-) Không tan Trừ muối Sulfide của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)
7 Muối Sulfite (SO32-) Không tan Trừ muối sulfite của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)
8 Muối carbonate (CO3)2- Không tan Trừ muối carbonate của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)
9 Muối Photphate (PO43-) Không tan Trừ muối Photphate của kim loại kiềm (Na, K) và ammonium (NH4+)

Tuỳ thuộc vào khả năng tan trong nước của muối, ta có: muối tan, muối không tan hoặc ít tan.

  • Một số muối tan được trong nước:

+ Tất cả các muối của kim loại nhóm IA (Li, Na, K, …)

+ Tất cả các muối ammonium.

+ Tất cả các muối nitrate.

+ Các muối sulfate ngoại trừ BaSO4, PbSO4.

+ Các muối chloride ngoại trừ AgCl, PbCl2.

  • Một số muối không tan trong nước:

+ Các muối carbonate ngoại trừ Na2CO3, K2CO3, (NH4)2CO3

+ BaSO4, PbSO4

+ AgCl, PbCl2

IV. Dạng bài tập của muối 

Dạng 1. Bài tập lý thuyết về muối

Nắm chắc nội dung kiến thức, lý thuyết tính chất vật lý hóa học về Muối

Dạng 2. Dạng bài tập muối tác dụng với acid

Xét phản ứng trao đổi giữa dung dịch acid và muối.

Phương trình phản ứng hóa học tổng quát:

muối + acid → muối mới + acid mới

Ví dụ:

HCl + AgNO3 → HNO3 + AgCl↓

Lưu ý: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi giữa muối và dd acid:

Sản phẩm: có chất kết tủa (↓) hoặc bay hơi (↑) hoặc H2O hoặc acid mới yếu hơn.

Bước 1: Xử lí số liệu đề bài cho và viết phương trình phản ứng hóa học.

Bước 2: Đặt ẩn, lập hệ phương trình (nếu cần).

Bước 3: Giải hệ phương trình (nếu có) và tính toán theo yêu cầu đề bài.

Ví dụ: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Xác định thể tích dung dịch HCl đã dùng.

Hướng dẫn giải bài tập

Bước 1: nMgCO3 = mMgCO3 : MMgCO3 = 21 : (24 + 12 + 48) = 0,25mol

Bước 2:

Phương trình hóa học

MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2

1mol → 2mol

0,25mol → x mol

Bước 3:  nHCl = 0,25.2/1= 0,5 mol.

Bước 4: VHCl = nHCl : CM HCl = 0,5 : 2 = 0,25 lít

Dạng 3. Dạng bài tập muối tác dụng với muối

Phản ứng xảy ra giữa hai dung dịch muối thường là phản ứng trao đổi.

- Phương trình phản ứng hóa học tổng quát:

Muối + muối → 2 muối mới

Ví dụ: KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl↓

- Lưu ý: Điều kiện xảy ra phản ứng:

+ Chất phản ứng: hai muối tham gia phản ứng phải tan.

+ Sản phẩm: có chất kết tủa (↓) hoặc bay hơi (↑) hoặc H2O

Ví dụ: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được chất khí B và kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Tính thể tích khí B (đktc) và khối lượng chất rắn D. 

Hướng dẫn giải bài tập

Phương trình hóa học

2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

0,1 0,1 0,15 mol

⇒ Chất khí B là CO2, kết tủa C là Fe(OH)3

⇒ V CO2 = 0,15.24,79 = 3,7185 lít

Phương trình hóa học

2 Fe(OH)3  → Fe2O3 + 3H2O

0,1 0,05

⇒ Chất rắn D là Fe2O3

⇒ mD = 0,05.160 = 8 g

Dạng 4. Dạng bài tập muối tác dụng với base

Phản ứng giữa dung dịch base và dung dịch muối là phản ứng trao đổi.

Phương trình phản ứng hóa học tổng quát:

Muối + base → muối mới + base mới

Ví dụ:

FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2

Điều kiện xảy ra phản ứng:

+ Chất tham gia phản ứng phải tan.

+ Sản phẩm thường có kết tủa tạo thành.

Phản ứng đặc biệt của Al(OH)3 khi tác dụng với base dư:

3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl (1)

NaOH (dư) + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (2)

Hay:

4NaOH (dư) + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O (3)

V. Câu hỏi vận dụng liên quan

Nội dung câu hỏi theo cấu trúc mới, gồm 4 phần, chi tiết trong FILE TẢI VỀ

...............................................

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo