Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Oxide lưỡng tính là gì? Các oxide lưỡng tính

Oxide lưỡng tính là gì? Các oxit lưỡng tính được VnDoc biên soạn giúp các bạn hiểu được khái niêm về oxit lưỡng tính, ở chương trình Khoa học tự nhiên, cũng như hóa học được học oxide acid, oxide base biết được tính chất chung, cũng như các oxide đặc trưng.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan 

1. Tính lưỡng tính là gì?

Lưỡng tính là khả năng của một số chất tùy theo điều kiện mà thể hiện tính chất acid hoặc tính chất base, tạo ra muối khi tác dụng với acid cũng như khi tác dụng với base

Ví dụ:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Zn(OH)2 + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O

Zn(OH)2 + 2KOH → K2ZnO2 + 2H2O

Như vậy, Al2O3, Zn(OH)2,…đều là các chất có tính lưỡng tính.

Nói rằng chất có tính lưỡng tính tác dụng được với acid và base; vậy nói ngược lại, chất tác dụng với acid và base là chất có tính lưỡng tính có đúng không?

Không nên nói ngược lại! Chất có tính lưỡng tính khi tác dụng với acid hoặc base gây ra phản ứng trung hòa; nhưng nhiều loại hợp chất khi tác dụng với acid hoặc base không gây ra phản ứng trung hòa. Đa số các muối tác dụng với acid tạo ra muối và acid hoặc tác dụng với base tạo thành muối và base.

Ví dụ:

CuCl2 + H2SO4 → CuSO4 + 2HCl

CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2

Như vậy, tùy theo bản chất của phản ứng mà xác định chất có tính lưỡng tính hay không!

2. Oxit lưỡng tính là gì?

Oxide lưỡng tính: Là những oxide vừa tác dụng với dung dịch acid, vừa tác dụng với dung dịch base, ví dụ như: Al2O3, ZnO, Cr2O3,...

Phương trình hóa học minh họa:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 (Sodium Aluminate)

ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O

ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O

3. Mở rộng  những chất lưỡng tính thường gặp 

⇒ Các hydroxide lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2, Cr(OH)3 ..

⇒ Các oxide lưỡng tính: Al2O3, ZnO, SnO, PbO, BeO, Cr2O3 ...

⇒ Các muối mà gốc acid còn chứa H có khả năng phân ly ra H+ của đa acid yếu: HCO3- , HPO42-, H2PO4- , HS- , HSO3- (NaHCO3, NaHS....)

⇒ lưỡng tính 2 thành phần, thường tạo bởi cation của base yếu + anion của acid yếu:

(NH4)2CO3, HCOONH4,.. .

5. Muối acid của acid yếu

Muối acid của acid yếu bao gồm NaHCO3, KHS, NaH2PO4, Na2HPO4, KHSO3,… Các chất này khi tác dụng với HCl và NaOH sẽ cho ra các phản ứng hóa học khác nhau.

Tác dụng với HCl

HCO3- + H+→ H2O + CO2

HSO3- + H+→ H2O + SO2

HS + H+ → H2S

Tác dụng với NaOH

HCO3- + OH→ CO32- + H2O

HSO3- + OH→ SO32- + H2O

HS + OH → S2− + H2O

6. Phương pháp giải bài tập lưỡng tính 

Áp dụng công thức giải nhanh cho một số dạng bài tập

Tính Vdịch NaOH cần cho vào dd Al3+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:

nOH- = 3nktủa

nOH- = 4n Al3+ – nktủa

Tính Vdd NaOH cần cho vào dd Zn2+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:

nOH- = 2nktủa

nOH- = 4nZn2+ – 2nktủa

7. Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng liên quan 

Câu 1. Dãy oxide nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch base

A. CaO, CuO

B. CO, Na2O.

C. CO2, SO2

D. P2O5, MgO

Xem đáp án
Đáp án C

Chất vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với dung dịch base là oxide acid

⇒ CO2; SO2 thỏa mãn

Câu 2. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxide:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.

B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.

D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Xem đáp án
Đáp án B

A. Chỉ có MgO là oxide

B. đúng

C. Chỉ có SO2, CO2 là oxide

D. Chỉ có CaO, BaO là oxide

Câu 3. Oxide lưỡng tính là:

A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B. Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

C. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
Đáp án B

Oxide lưỡng tính là: Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Câu 4. Oxide nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?

A. Na2O

B. K2O

C. CrO3

D. Cr2O3

Xem đáp án
Đáp án D

CrO3 là oxide axide

Na2O, K2O là oxide base

Cr2O3 là oxide lưỡng tính

Câu 5. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?

A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2.

B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2.

D. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Mg(OH)2.

Xem đáp án
Đáp án A

Dãy chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là: Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2.

Phương trình phản ứng minh họa

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O

Sn(OH)2 + 2 NaOH → Na2SnO2 + 2 H2O

Sn(OH)2 + 2 HCl → SnCl2 + 2 H2O

Câu 6. Các oxide của chromium: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính có thứ tự là

A. b, a, c

B. c, b, a

C. c, a, b

D. a, b, c

Xem đáp án
Đáp án B 

Câu 7. Oxide nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. CrO3.

B. MgO.

C. CaO.

D. Cr2O3.

Xem đáp án
Đáp án D

CrO3 là oxide acid

MgO, CaO là oxide base

Cr2O3 là oxide lưỡng tính

Câu 8. Dãy chất nào sau đây là oxide lưỡng tính

A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3

D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Xem đáp án
Đáp án A

Dãy chất nào sau đây là oxide lưỡng tính Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3

Loại B vì MgO, SnO2 không phải oxide lưỡng tính

Loại C vì CaO, Na2O không phải oxide lưỡng tính

Loại C vì K2O, SnO2 không phải oxide lưỡng tính

Câu 9. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Xem đáp án
Đáp án A

Hợp chất không có tính lưỡng tính: Al2(SO4)3.

Câu 10. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem đáp án
Đáp án C

Trong dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là 3. Đó là các chất sau: Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3

Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung tài liệu câu hỏi trong File TẢI VỀ

....................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
28
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm