Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập phương trình hóa học lớp 8

Bài tập phương trình hóa học lớp 8 được VnDoc biên soạn là các phương trình hóa học phổ biến, giúp các bạn học sinh được luyện tập cân bằng hóa học. Cân bằng phương trình hóa học được thì các bạn học sinh mới có thể làm được các dạng bài tập về sau. Mời các bạn tham khảo.

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu:

I. Cách cân bằng phương trình hóa học

Cách lập phương trình hóa học

B1: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.

B2: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.

B3: Hoàn thành phương trình.

Chú ý:

Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:

Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều nhất (cũng có trường hợp không phải vậy).

Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.

Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học.

Ví dụ:  Lập phương trình hoá học của phản ứng giữa nhôm (aluminium) và oxygen, tạo thành aluminium oxide. 

Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng:

Al + O2 − − − →  Al2O3

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế:

Số nguyên tử Al và O ở 2 vế đều không bằng nhau, nhưng O có số nguyên tử nhiều hơn nên ta bắt đầu từ nguyên tố này trước. Do O2 có 2 nguyên tử O còn Al2O3 có 3 nguyên tử O nên để cân bằng, ta đặt hệ số 2 trước Al2O3 và hệ số 3 trước O2:

Al + 3O2  − − − →2Al2O3

Để cân bằng tiếp số nguyên tử Al ta cần đặt hệ số 4 trước Al ở vế trái.

Bước 3: Viết phương trình hoá học của phản ứng:

4Al + 3O2 → 2Al2O3

Chi tiết cách cân bằng phương trình hóa học tại: Cách lập phương trình hóa học

II. Cân bằng phương trình hóa học

1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl

2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O

5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3

7) P + O2 → P2O5

8) N2 + O2 → NO

9) NO + O2 → NO2

10) NO2 + O2 + H2O → HNO3

11) SO2 + O2 → SO3

12) N2O5 + H2O → HNO3

13) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4

14) Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4

15) CaO + CO2 → CaCO3

16) CaO + H2O → Ca(OH)2

17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

18) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2

19) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2

20) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2

21) C2H2 + O2 → CO2 + H2O

22) C4H10 + O2 → CO2 + H2O

23) C2H2 + Br2 → C2H2Br4

24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2

25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

27) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O

28) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O

29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O

30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH

31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S

32) Na2S + HCl → NaCl + H2S

33) K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3(PO4)2

34) Mg + HCl → MgCl2 + H2

35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

36) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

37) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

38) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

39) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

40) KNO3 → KNO2 + O2

41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3

42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3

43) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl

44) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

45) KClO3 → KCl + O2

45) Fe(NO3)3 + KOH → Fe(OH)3 + KNO3

46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2

47) HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2

48) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O

49) BaO + HBr → BaBr2 + H2O

50) Fe + O2 → Fe3O4

III. Đáp án cân bằng phương trình hóa học

1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl

2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

7) 4P + 5O2 → 2P2O5

8) N2 + O2 → 2NO

9) 2NO + O2 → 2NO2

10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

11) 2SO2 + O2 → 2SO3

12) N2O5 + H2O → 2HNO3

13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4

14) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

15) CaO + CO2 → CaCO3

16) CaO + H2O → Ca(OH)2

17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2

19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2

20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2

21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O

22) 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O

23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4

24) 2 C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2

25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

27) Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2O

28) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S

32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

33) 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3(PO4)2

34) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

36) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

37) 2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O

38) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

39) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

40) 2KNO3 → 2KNO2 + O2

41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3

43) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

44) 2Al(OH)3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 4H2O

45) 2KClO3 → 2KCl + 3O2

45) Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3

46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2

47) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2

48) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + 2H2O

49) BaO + 2HBr → BaBr2 + H2O

50) 3Fe + 2O2 → Fe3O4

IV. Dạng bài tập liên quan

Câu 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a) Cr + O2 ---> Cr2O3;

b) Fe + Cl2---> FeCl3.

Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Hướng dẫn trả lời

a) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3

Số nguyên tử Cr : Số phân tử O2 : Số phân tử Cr2O3 là 4 : 3 : 2.

b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2 : Số phân tử FeCl3 là 2 : 3 : 2.

Câu 2. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a) KClO3 ---> KCl + O2;

b) NaNO3 ---> NaNO2 + O2.

Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Hướng dẫn trả lời

a) 2KClO3 → 2KCl + 3O2;

Số phân tử KClO3 : Số phân tử KCl : Số phân tử O2 là 2 : 2 : 3.

b) 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2.

Số phân tử NaNO3 : Số phân tử NaNO2 : Số phân tử O2 là 2 : 2 : 1.

Câu 3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

Al + CuO ---> Al2O3 + Cu (1)

Al + Fe3O4 ---> Al2O3 + Fe (2)

a) Lập PTHH của các phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Hướng dẫn trả lời

a)

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu (1)

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe (2)

b)

Phản ứng (1): Số nguyên tử Al : Số phân tử CuO : Số phân tử Al2O3 : Số nguyên tử Cu là 2 : 3 : 1 : 3.

b) Phản ứng (2): Số nguyên tử Al : Số phân tử Fe3O4 : Số phân tử Al2O3 : Số nguyên tử Fe là 8 : 3 : 4 : 9.

Câu 4. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

BaCl2 + AgNO3 --> AgCl + Ba(NO3)2

a) Lập PTHH của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng.

Hướng dẫn trả lời

a) BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

b) Số phân tử BaCl2 : Số phân tử AgNO3 : Số phân tử AgCl : Số phân tử Ba(NO3)2 là 1 : 2 : 2 : 1.

....................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm