Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Công thức tính khối lượng mol

Nội dung tài liệu Công thức tính khối lượng mol đưa ra ra khái niệm khối lượng mol là gì, cách tính khối lượng mol, kèm theo các ví dụ minh họa chi tiết lời giải. Từ đó bạn học có thể vận dụng giải các câu hỏi bài tập luyện tập, học tốt môn Khoa học tự nhiên 8.

1. Khối lượng mol là gì?

Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  • Đơn vị khối lượng mol là gam/mol.

Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu.

Ví dụ 1: Khối lượng một số nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử tương ứng:

Nguyên tử Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử Khối lượng mol nguyên tử
Carbon C 12 amu 12 g/mol
Hydrogen H 1 amu 1 g/mol
Oxygen O 16 amu 16 g/mol

Ví dụ 2: Khối lượng một số phân tử và khối lượng mol phân tử tương ứng:

Phân tử Công thức hóa học Số lượng nguyên tử trong phân tử Khối lượng phân tử Khối lượng mol phân tử
 Carbonic oxide  CO2 2 nguyên tử O, 1 nguyên tử C 1.12 + 2.16 = 44 amu 44 g/mol 
Nước H2O 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử O 2.1+ 1.16 = 18 amu 18 g/mol 

Khối lượng mol (g/mol) của một chất và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về trị số, khác về đơn vị đo. 

2. Công thức tính khối lượng mol

M = \frac{m}{n}M=mn

Trong đó:

  • m: khối lượng chất (đơn vị: gam)
  • n: số mol (mol)
  • M: khối lượng mol (g/mol)

3. Các dạng bài tập thường gặp

3.1. Cách tính khối lượng mol từ công thức hóa học

Khối lượng mol (M) = Tổng khối lượng nguyên tử của các nguyên tố có trong công thức hóa học

Ví dụ: Tính khối lượng mol của H2SO4

  • H: 2 nguyên tử

  • S: 1 nguyên tử
  • O: 4 nguyên tử 

→ M(H2SO4) = 2.1 + 1.32 + 4.16 = 98 g/mol

3.2. Tính số mol khi biết khối lượng

Ví dụ: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí nitrogen

Trả lời

Khối lượng mol phân tử nitrogen là:

M = 2.14 = 28 gam/mol

Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitrogen là: 

Từ công thức

M = \frac{m}{n} \Rightarrow n=\frac{m}{M} =\frac{140}{28} =5(mol)M=mnn=mM=14028=5(mol)

3.3. Tính khối lượng khi biết số mol

Ví dụ: Tính khối lượng của 0,5 mol NaCl

Trả lời

Khối lượng mol phân tử nitrogen là:

M = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol

Khối lượng của NaCl là:

⇒ m = n × M = 0,5 × 58,5 = 29,25 g

3.4. So sánh khối lượng các chất

Ví dụ: So sánh khối lượng mol của các chất sau: H2O, CO2, CH4, O2

Trả lời

  • M(H2O) = 2×1 + 16 = 18 g/mol

  • M(CO2) = 12 + 2×16 = 44 g/mol

  • M(CH4) = 12 + 4×1 = 16 g/mol

  • M(O2) = 2×16 = 32 g/mol

Kết luận: CH4 < H2O, < O2 < CO2

Chú ý: Các bạn học có thể tra Khối lượng nguyên tử tại đây: Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học

4. Câu hỏi vận dụng tự luyện tập

Câu 1. Tính khối lượng mol của các phân tử sau: C6H12O6 (glucose), KNO3, MgCl2, NaOH, HCl.

Câu 2. So sánh khối lượng mol của NaCl và CaCl2.

Câu 3. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần khối lượng mol: CH4, C2H6, C3H8, C4H10

Câu 4. Tính số mol của 11,2 gam Iron (Fe). Biết nguyên tử khối của Fe là 56.

Câu 5. Cho 0,2 mol CO2. Tính khối lượng chất khí này.

Câu 6. Cho 18 gam nước (H2O). Tính số mol của lượng nước này.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam carbon trong khí oxygen. Tính số mol carbon đã bị đốt cháy, biết khối lượng mol của carbon là 12 gam/ mol. 

----------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

KHTN 8

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng