Bộ đề thi cuối học kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Cấu trúc mới
Bộ đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 9 năm 2025
Bộ đề thi cuối học kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Cấu trúc mới được VnDoc biên soạn gồm các đề thi học kì 2 lớp 9 của 3 bộ sách: Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo.
Cấu trúc đưa ra bám sát ma trận, đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm 2 phần:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan, có 3 dạng câu hỏi
- Nhiều lựa chọn: lựa chọn 1 đáp án chính xác nhất
- Đúng - Sai: Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý, mỗi ý học sinh phải chọn đúng/sai.
- Trả lời ngắn. Học sinh ghi đáp án
Phần 2: Tự luận
Hy vọng thông qua bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Khoa học tự nhiên, bạn học có thêm tài liệu ôn tập, củng cố nâng cao kĩ năng làm, chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì 2.
Bạn có thể tham khảo tài liệu lẻ tại đây:
- Đề thi học kì 2 KHTN 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới)
- Đề thi học kì 2 KHTN 9 Kết nối tri thức (Cấu trúc mới)
- Đề thi học kì 2 KHTN 9 Cánh diều (Cấu trúc mới)
- Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 9 (Cấu trúc mới)
1. Đề thi cuối học kì 2 KHTN 9 Kết nối tri thức theo CV 7991
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS………………. Đề 1 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề |
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: 9 …………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 (NB): Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dẫn đó.
A. là nhiều nhất. B. là ít nhất. C. biến thiên. D. không đổi.
Câu 2 (NB): Nhóm nguồn năng lượng nào sau đây được xem là bền vững và ít tác động tiêu cực đến môi trường?
- Than đá, dầu mỏ và khí thiên nhiên.
- Ánh sáng mặt trời, gió và sóng biển.
- Than đá, nhiên liệu hạt nhân và nhiên liệu hydrogen.
- Ánh sáng mặt trời, nhiên liệu hạt nhân và dầu mỏ.
Câu 3 (TH): Một chiếc quạt dùng điện xoay chiều. Dòng điện qua quạt gây ra
- tác dụng từ.
- tác dụng nhiệt.
- tác dụng từ và tác dụng nhiệt.
- tác dụng từ và tác dụng cơ.
Câu 4 (NB): Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?
A. Ôm (Ω)
B. Oát (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)
Câu 5 (NB): Liên kết nào kết nối các amino acid trong protein?
A. Liên kết hydrogen.
B. Liên kết glycoside.
C. Liên kết peptide.
D. Liên kết ester.
Câu 6 (TH): Chất có thể trùng hợp tạo ra polymer là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH3.
D. CH2=CHCH3.
Câu 7 (NB): Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. SiO2.
D. MgSiO3.
Câu 8: Cellulose là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông vải. Công thức phân tử của cellulose là
A. (C6H10O5)n
B. C12H22O11
C. C6(H2O)6
D. C5(H2O)5
Câu 9 (NB): Bệnh và tật di truyền là
- bệnh của bộ máy di truyền, phát sinh do sai sót trong bộ gene hoặc quá trình hoạt động của gene.
- những bất thường bẩm sinh liên quan đến biến đổi trong vật chất di truyền.
- bất thường của bộ máy di truyền, phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
- bất thường của bộ máy di truyền, phát sinh do sai sót trong cấu trúc nhiễm sắc thể hoặc bộ gene
Câu 10 (NB): Sinh vật biến đổi gene không được tạo ra bằng phương pháp
- làm biến đổi gene đã có sẵn trong hệ gene.
- loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó trong hệ gene.
- tổ hợp lại các gene vốn có của bố mẹ bằng phương pháp lai hữu tính.
- thêm gene của loài khác vào hệ gene đã có.
Câu 11: Tiến hóa là
- sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
- sự hình thành các đặc điểm mới của loài.
- sự thay đổi vốn gene của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- sự hình thành loài mới hoặc tuyệt chủng của loài.
Câu 12 (TH): Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu tạo giống cây trồng biến đổi gene
- Tạo giống dâu tằm tam bội cho năng suất lá cao.
- Tạo giống đu đủ mang gene kháng virus.
- Tạo giống ngô Bt kháng sâu.
- Tạo giống "lúa vàng" có khả năng tổng hợp β-carotene.
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a); b); c); d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Darwin cho rằng sinh vật biến đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác dưới tác động của chọn lọc tự nhiên. |
|
|
b. Darwin đã nêu được cơ chế tiến hóa chính hình thành nên các loài là chọn lọc tự nhiên còn Lamarck mặc dù có thừa nhận loài có biến đổi nhưng lại không nêu được cơ chế đúng giải thích cho quá trình biến đổi của loài.tra tội phạm. |
|
|
c. Darwin giải thích được nguồn gốc cũng như tính di truyền của biến dị. |
|
|
d. Darwin cho rằng tác động của chọn lọc tự nhiên theo điều kiện sống khác nhau tạo nên nhiều loài từ một loài ban đầu. |
|
|
Câu 2. Cho các phát biểu sau.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Các thiết bị điện trong cuộc sống ít khi dùng dòng điện xoay chiều |
|
|
b. Có thể sử dụng bộ chỉnh lưu để chuyển dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều |
|
|
c. Máy biến thế dùng trong truyền tải điện xoay chiều hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều. |
|
|
d. Đèn sợi đốt có thể dùng trực tiếp dòng điện xoay chiều để thắp sáng |
|
|
Câu 3. Đánh giá tính đúng sai của các phát biểu sau đây?
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Khoáng vật lưu huỳnh là nguyên liệu để sản xuất sulfuric acid, cát trắng là nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh. |
|
|
b. Khoáng vật thạch anh (hay quartz) được tạo thành từ sự kết tinh chất rắn có công thức hoá học là SiO2. Khoáng vật thạch anh là thành phần chính của đất sét. |
|
|
c. Than, dầu mỏ là nguồn nhiên liệu của ngành năng lượng. |
|
|
d. Khoáng vật calcite là nguồn nguyên liệu của ngành cầu đường. |
|
|
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 dến câu 4.
Câu 1. Hiện nay, công nghệ di truyền được ứng dụng vào bao nhiêu lĩnh vực sau đây?
(1) Nông nghiệp.
(2) Y học.
(3) Pháp y.
(4) Bảo vệ môi trường
Câu 2. Cho các năng lượng sau:
1) Năng lượng dầu mỏ
2) Năng lượng than đá
3) Năng lượng khí thiên nhiên
4) Năng lượng sinh khối
5) Năng lượng mặt trời
6) Năng lượng từ gió
Số dạng năng lượng tái tạo trong các dạng năng lượng trên là?
Câu 3. X là chất khí vừa tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh vừa là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính. Chất X có thể là
Câu 4. Từ 500 kg ethylene có thể điều chế được bao nhiêu kilogam polyethylene. Biết hiệu suất phản ứng trùng hợp là 90%.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Có các dung dịch sau: dung dịch glucose, dung dịch saccharose, dung dịch hồ tinh bột, dung dịch albumin. Nêu phương pháp phân biệt các dung dịch trên.
Câu 2.
a) Nêu hai cách tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín.
b) Mạng điện sinh hoạt trong nhà được cấp dòng điện xoay chiều. Em hãy liệt kê 4 dụng cụ điện trong nhà và nêu tác dụng chính của dòng điện xoay chiều ở mỗi dụng cụ theo bảng dưới đây.
Câu 3. Quan sát hình ảnh sau đây và trả lời câu hỏi.
a) Hình trên mô tả nhân tố tiến hóa nào?
b) Xác định các kiểu gene của quần thể A và quần thể B trước khi có sự tác động của nhân tố tiến hóa này.
c) Thành phần kiểu gene của quần thể B đã thay đổi như thế nào sau khi chịu sự tác động của nhân tố tiến hóa trên.
---------------------HẾT---------------------
TRƯỜNG THCS........... |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 9 Thời gian làm bài ... phút, không kể thời gian giao bài |
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm, mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm)
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
C |
7 |
B |
2 |
B |
8 |
A |
3 |
C |
9 |
B |
4 |
A |
10 |
C |
5 |
C |
11 |
C |
6 |
D |
12 |
A |
2. Lựa chọn đúng –sai (3 điểm, thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
Đ |
3 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
S |
||
2 |
a |
S |
4 |
|
|
b |
Đ |
|
|
||
c |
S |
|
|
||
d |
Đ |
|
|
3. Trả lời ngắn. (1 điểm, mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm)
Câu |
Đáp án |
1 |
4 |
2 |
3 |
3 |
CO2 ( carbon dioxide) |
4 |
450 |
Phần IV. Tự luận (3 điểm)
Câu |
Hướng dẫn giải |
Điểm |
Câu 1 1 điểm |
Đun nóng các dung dịch, nhận được dung dịch albumin. Cho các dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch iodine, nhận được dung dịch hồ tinh bột. Cho hai dung dịch còn lại tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, trường hợp nào có phản ứng tráng bạc là glucose, trường hợp còn lại là saccharose. |
0,25 0,25
0,5 |
Câu 2 1 điểm |
a) Hai cách tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín: Đưa thanh nam châm đến gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn kín. Quay thanh nam châm trước cuộn dây dẫn với trục quay đi qua điểm chính giữa của nam châm và vuông góc với trục của cuộn dây dẫn. |
0,25 0,25 |
Nồi cơm điện: tác dụng nhiệt Bếp điện: tác dụng nhiệt Bóng đèn: tác dụng phát sáng Quạt điện: Tác dụng từ |
0,125 0,125 0,125 0,125 |
|
Câu 3 1 điểm |
a) Hình trên mô tả sự lan truyền gene từ quần thể này sang quần thể khác nhờ sự di cư. Như vậy, đây là hình thức di - nhập gene. |
0,25 |
b) Quần thể A: HH, Hh, hh; quần thể B: hh. |
0,25 |
|
c) Sau khi xảy ra di - nhập gene, quần thể B tăng sự đa dạng di truyền vì các cá thể từ quần thể A khi nhập cư đã mang đến các kiểu gene mới cho quần thể B. Thành phần kiểu gene của quần thể B sau khi xảy ra di - nhập gene là: HH, Hh, hh |
0,5 |
--------------------- HẾT ----------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
CHƯƠNG TRÌNH DẠY SONG SONG
SÁCH GIÁO KHOA KẾT NỐI TRI THỨC - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
KHUNG MA TRẬN THEO CÔNG VĂN 7991
Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2
Kiểm tra cuối học kì II, khi kết thúc nội dung:
+) Phân môn Vật lí: Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo.
+) Phân môn Hoá học: Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu.
+) Phân môn Sinh học: Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất.
Thời gian: 90 phút
Hình thức kiểm tra
Câu trúc: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
Mức độ: nhận thức đề kiểm tra sẽ có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 30% câu hỏi ở mức độ thông hiểu và 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng.
Gồm 2 phần:
- Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm gồm 3 nội dung câu hỏi:
+ Nhiều lựa chọn (3 điểm)
+ Đúng - Sai (3 điểm): Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý, mỗi ý học sinh phải chọn đúng/sai
+ Trả lời ngắn (1 điểm)
- Tự luận 3 điểm
TT |
Phân môn |
Chủ đề/ Chương |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
|||||||||||||
TNKQ |
Tự luận (IV) |
|||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
“Đúng – Sai” |
Trả lời ngắn |
||||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
||||
1 |
Vật lí |
Điện – Điện từ |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
2 |
1 |
20% |
Năng lượng cuộc sống |
1 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
|
12,5% |
||
2 |
Hóa học |
Lipid - Carbohydrate - Protein - Polymer |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
2 |
20% |
Khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất |
1 |
|
|
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
15% |
||
3 |
Sinh học |
Di truyền học với con người và đời sống |
2 |
1 |
|
1 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
3 |
|
17,5% |
Tiến hóa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (ý 1) |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
15% |
||
Tổng số câu |
9 |
3 |
|
5 |
7 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
|
2 |
16 |
12 |
4 |
33 |
||
Tổng số điểm |
3,0 |
3,0 |
1,0 |
3,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
10,0 |
||||||||||
Tỉ lệ % |
30 |
30 |
10 |
30 |
40 |
30 |
30 |
100 |
Chi tiết bộ đề thi học kì 2 lớp 9 Khoa học tự 9 theo Cấu trúc mới nằm trong FILE TẢI VỀ