Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức
Ma trận, đặc tả đề thi Tin học 9 học kì 2 Kết nối tri thức
Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức được biên soạn theo cấu trúc mới, với các dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn.... khái quát kiến thức được học trong học kì 2 môn Tin học, giúp thầy cô tham khảo, ra đề chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 9 sắp tới.
1. Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức
STT |
Chủ đề/chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
|||||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
|
|
|||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng – Sai |
Trả lời ngắn |
|
|||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|||
1 |
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học |
Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1.5 15% |
Sử dụng hàm countif |
1 |
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
1.5 15% |
||
Sử dụng hàm sumif |
1 |
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
1.5 15% |
||
Sử dụng hàm if |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
1.5 15% |
||
2 |
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Giải quyết vấn đề |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0.5 5% |
Bài toán tin học |
|
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
1.0 10% |
||
Một số bài toán: Tính lương, tìm giá trị lớn nhất |
|
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
2 |
2 20% |
||
3 |
Chủ để 6: Hướng nghiệp với tin học |
Tin học và thế giới nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0.5 5% |
Tổng số câu |
4 |
2 |
|
4 ý |
8 ý |
4 ý |
|
|
|
1 |
|
2 |
8 |
10 |
6 |
31 |
||
Tổng số điểm |
3,0 |
4,0 |
0,0 |
3,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
0 |
30 |
40 |
30 |
30 |
100 |
2. Đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 2 Tin học 9 KNTT
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
STT |
Chủ đề/chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
Mức độ đánh giá |
|||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng – Sai |
Trả lời ngắn |
|
||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
1 |
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học |
Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu |
- Biết: Biết được ý nghĩa của công cụ xác thực dữ liệu - Hiểu: Hiểu được ý nghĩa của mỗi loại dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu. |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Sử dụng hàm countif |
- Biết: Biết được ý nghĩa của hàm countif - Hiểu: Hiểu được công thức hàm countif và cách sử dụng - Vận dụng: Vận dụng vào bài toán thực tế sử dụng countif |
1 |
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
|
||
Sử dụng hàm sumif |
- Biết: Biết được ý nghĩa của hàm sumif - Hiểu: Hiểu được công thức hàm sumif và cách sử dụng - Vận dụng: Vận dụng vào bài toán thực tế sử dụng sumif |
1 |
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Sử dụng hàm if |
- Biết: Biết được ý nghĩa của hàm if - Hiểu: Hiểu được công thức hàm if và cách sử dụng - Vận dụng: Vận dụng vào bài toán thực tế sử dụng if |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải quyết vấn đề |
- Biết: Biết trình bày được quá trình giải quyết vấn đề v |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hiểu: mô tả được giải pháp dưới dạng thuật toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài toán tin học |
- Biết: Biết được bài toán trong tin học là gì? Được xác định như thế nào? - Hiểu: Hiểu được quy trình giải một bài toán trong tin học. - Vận dụng: Mô tả được thuật toán một số bài toán cụ thể. |
|
|
|
1 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
||
Một số bài toán: Tính lương, tìm giá trị lớn nhất |
- Biết: Biết được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp. - Hiểu: Giải thích được chương trình bằng mô tả thuật toán. - Vận dụng: Mô tả được thuật toán một số bài toán cụ thể. |
|
|
|
1 ý |
2 ý |
1 ý |
|
|
|
|
|
1 |
||
3 |
Chủ để 6: Hướng nghiệp với tin học |
Tin học và thế giới nghề nghiệp |
- Biết: Nhận biết được đặc trưng cơ bản của nhóm ngành nghề thuộc hướng Tin học ứng dụng và hướng khoa học máy tính - Hiểu: Trình bày được được công việc đặc thù và sản phẩm chính của người làm tin học. - Vận dụng: Giải thích được ý kiến cá nhân về nhóm nghề nào đó, giải thích được cả nam và nữ đều có thể thích hợp với ngành nghề trong lĩnh vực tin học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
|
4 |
2 |
|
4 ý |
8 ý |
4 ý |
|
|
|
1 |
|
2 |
||
Tổng số điểm |
|
3,0 |
4,0 |
0,0 |
3,0 |
||||||||||
Tỉ lệ % |
|
30 |
40 |
0 |
30 |