Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo

Đề cương Tin học 9 học kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo năm 2025 khái quát kiến thức được học trong học kì 2 môn Tin học, kèm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 9 sắp tới. Mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 9

Câu 1: Để tính số lượng nhân viên Nam có 25 ngày công làm việc, ta sử dụng công thức nào sau đây?

A. =COUNTIF(C2 - C7,"Nam",D2:D7,25)

B. =COUNTIF(C2:C7,"Nam,D2:D7,25)

C. =COUNTI(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)

D. =COUNTIF(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)

Câu 2: Để tính số nhân viên Nam đi làm, không nghỉ ngày nào trong tháng, em sử dụng công thức nào sau đây?

A. =COUNTIF(C2:C7,"Nam",E2- E7,0)

B. =COUNTIF(C2:C7,Nam",E2:E7,0)

C. =COUNTIF(C2:C7,"Nam",E2:E7,0)

D. =COUNTIF(C2:C7,Nam,”E2:E7,0”)

Câu 3: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

C. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Câu 4: Để đếm số ô có giá trị lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta sử dụng công thức nào?

A. =COUNTIF(A1:A10, ">10")

B. =COUNTIF(A1:A10, "<10")

C. =COUNTIF(A1:A10, "=10")

D. =COUNTIF(A1:A10, ">=10")

Câu 5: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

C. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.

D. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Câu 6: Để đếm số ô chứa chữ "Hà Nội" trong phạm vi B2:B20, ta sử dụng công thức nào?

A. =COUNTIF(B2:B20, "Hà Nội")

B. =COUNTIF(B2:B20, "Hà Nội")

C. =COUNTIF(B2:B20, Hà Nội)

D. =COUNTIF(B2:B20, "?Hà Nội?")

Câu 7: Đối với vùng đếm và kết quả trả về như hình ảnh em hãy chọn cú pháp đúng?

A. =COUNTIF(D5:D13,">=15")

B. =COUNTIF(D5:D13,"<15")

C. =COUNTIF(D5:D13,"=16")

D. =COUNTIF(D5:D13,"<>10")

Câu 8: Công thức tính để đếm số ô trong vùng F2:F9 chứa xâu kí tự bắt đầu bằng chữ cái A là

A. =COUNTIF(F2:F9,"A_").

B. =COUNTIF(F2:F9,"A").

C. =COUNTIF(F2:F9,A*).

D. =COUNTIF(F2:F9,"A*").

Câu 9: Để đếm số ô có giá trị nằm trong khoảng từ 5 đến 10 (bao gồm cả 5 và 10) trong phạm vi D2:D20, ta sử dụng công thức nào?

A. =COUNTIF(D2:D20, ">5") + COUNTIF(D2:D20, "<10")

B. =COUNTIF(D2:D20, ">=5") + COUNTIF(D2:D20, "<=10")

C. =COUNTIF(D2:D20, ">=5") - COUNTIF(D2:D20, ">10")

D. =COUNTIF(D2:D20, "5:10")

Câu 10: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số lớn hơn 200 là

A. =COUNTIF(A2:A8,"<200").

B. =COUNTIF(A2:A8,>200).

C. =COUNTIF(A2:A8,">200").

D. =COUNTIF(A2:A8,<200).

Câu 11: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là

A. =COUNTIF(A7:A20,"*an").

B. =COUNTIF(A7:A20," an").

C. =COUNTIF(A7:A20,"_an").

D. =COUNTIF(A7:A20,"?an").

Câu 12: Đâu là công thức đúng của COUNTIF?

A. COUNT(range, criteria)

B. COUNTIF(range, criteria)

C. COUNTIF(range, criteria)

D. IF(range, criteria)

Câu 13: Hàm COUNTIF trong bảng tính có ý nghĩa gì?

A. Hàm đếm có điều kiện

B. Hàm tính tổng

C. Hàm thống kê

D. Hàm có điều kiện

Câu 14: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “An" là

A. =COUNT(C1:C6,An).

B. =COUNTIF(C1:C6,"An").

C. =COUNTIF(C1:C6,An).

D. =COUNT(C1:C6,"An").

Câu 15: Cú pháp hàm sumif có mấy điều kiện?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Hàm SUMIF cho phép sử dụng kiểu dữ liệu nào?

A. Văn bản B. Ngày tháng

C. Phép toán D. Nhiều kiểu dữ liệu dữ liệu khác nhau

Câu 17: Công thức nào sau đây là đúng?

A. SUMIF(B2_B10, “<>north”, C2:D10)

B. SUMIF(B2:B10, “<>north”, C2:D10)

C. SUMIF(B2:B10, “<>north, C2:D10”)

D. SUMIF(B2:B10, <>north, C2:D10)

Câu 18: Phát biểu nào không đúng khi nói về hàm sumif?

A. Không phân biệt chữ hoa chữ thường

B. Có phân biệt chữ hoa chữ thường

C. Hàm Sumif coi chữ hoa và chữ thường như nhau

D. Hàm SUMPRODUCT cùng với EXACT dùng để phân biệt chữ hoa chữ thường trong sumif

Câu 19: "criteria" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?

A. Giá trị cần tìm kiếm. B. Phạm vi ô chứa điều kiện.

C. Phạm vi ô cần tính tổng. D. Điều kiện để tính tổng.

Câu 20: "sum_range" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?

A. Điều kiện để tính tổng. B. Phạm vi ô cần tính tổng.

C. Giá trị cần tìm kiếm. D. Phạm vi ô chứa điều kiện.

Câu 21: Để tính tổng các số âm trong phạm vi B1:B20, ta sử dụng công thức nào?

A. =SUMIF(B1:B20, "=0", B1:B20)

B. =SUMIF(B1:B20, "<0")

C. =SUMIF(B1:B20, "<0", B1:B20)

D. =SUMIF(B1:B20, ">0", B1:B20)

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Công Nghệ

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng