vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

h2o2 h2o o2

  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu H2SO4 đặc nóng Cu H2SO4: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra là muối đồng sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 391.106
  • MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

    MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

    MnO2(s) HCl(aq) MnO2 HCl: MnO2(s) + HCl(aq) → MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l) được biên soạn là phương trình phản ứng MnO2 ra Cl2, hy vọng với phương trình các bạn học sinh sẽ nắm được cách viết và cân bằng phản ứng. 107.343
  • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

    Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

    Fe(OH)3 ra Fe2O3 Fe(OH)3 Fe2O3 H2O: Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O là phương trình phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3 ra Fe2O3, từ đó bạn đọc biết cách viết và cân bằng chính xác. 106.300
  • Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

    Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

    Na2CO3 ra CO2 Na2CO3 HCl: Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng HCl cộng Na2CO3. Mời các bạn tham khảo. 97.132
  • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

    P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

    P HNO3 đặc P HNO3: P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng P tác dụng HNO3 đặc nóng. Đây cũng chính là phản ứng thể hiện tính khử của photpho. 71.636
  • KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O

    KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O

    KClO3 ra Cl2 kClO3 ra Cl2: KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điều chế chlorine từ KClO3. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 59.967
  • NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl

    NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl

    NH4Cl ra NH3 NH4Cl NaOH: NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng NH4Cl ra NH3 từ đó bạn đọc vận dụng giải các dạng bài tập câu hỏi liên quan NH4Cl. 52.208
  • Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

    Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

    Nhiệt phân NaHCO3 Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là được biên soạn gửi tới bạn đọc phản ứng nhiệt phân NaHCO3, từ đó vận dụng trả lời câu hỏi liên quan. 35.829
  • Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O

    Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O

    Cl2 ra nước Javen NaOH Cl2: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng Cl2 ra nước Giaven. 35.338
  • P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

    P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

    P H2SO4 đặc P H2SO4: P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng P H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo. 34.204
  • CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

    CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

    CaCO3 ra CO2 CaCO3 HCl: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và hoàn thành tốt phương trình phản ứng CaCO3 cộng HCl. Mời các bạn tham khảo. 21.893
  • C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O

    C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O

    HNO3 ra CO2 C HNO3: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. 21.340
  • Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O

    Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O

    Phương trình ion rút gọn Na2SO3 + HCl Na2SO3 HCl: Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Na2SO3 tác dụng HCl cũng như viết phương trình ion rút gọn Na2SO3 + HCl. Mời các bạn tham khảo. 16.149
  • H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

    H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

    H2S H2SO4 đặc H2S ra SO2: H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S biên soạn hướng dẫn các viết và cân bằng phương trình phản ứng H2S tác dụng H2SO4. 15.534
  • NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O

    NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O

    NaClO HCl NaClO HCl: NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng NaClO tác dụng HCl. 10.279
  • CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

    CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

    CH3COOH CuO CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng CH3COOH tác dụng CuO. Mời các bạn tham khảo. 9.587
  • Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

    Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

    Na2SO3 ra SO2 Na2SO3 H2SO4 : Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm từ Na2SO3 ra SO2. Mời các bạn tham khảo. 5.328
  • KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O

    KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O

    KMnO4 CaC2O4 KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 ↑ + H2O là phương trình phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc hướng dẫn cân bằng hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron. 5.222
  • Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O

    Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O

    Mg(OH)2 ra HCl Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O là phương trình phản ứng giữa bazo tác dụng với dung dịch axit. Nội dung giúp bạn viết và cân bằng chính xác phản ứng. Cũng như vận dụng giải các câu hỏi liên quan. 1.561
  • CrO3 + C2H5OH → CO2 + Cr2O3 + H2O

    CrO3 + C2H5OH → CO2 + Cr2O3 + H2O

    CrO3 ra Cr2O3 CrO3 C2H5OH: CrO3 + C2H5OH → CO2 + Cr2O3 + H2O biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thằng bằng elctron. 873
  • Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

    Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

    Cl2 ra NaClO3 Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O được VnDoc hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng cũng như xác định chất oxi hóa, chất khử. 232
  • CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O 

    CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O 

    Phản ứng nitros hóa methylamine Hướng dẫn viết phương trình CH3NH2 + HNO2: phương trình nitros hóa methylamine, sản phẩm và hiện tượng khí N2 thoát ra. 102
  • MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

    MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

    Phản ứng tạo muối MgSO4 Phản ứng MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn là một số trong các phương trình phản ứng tạo muối MgSO4. 45
  • CH3CH2NH2 + HNO2 → CH3CH2OH + N2 + H2O

    CH3CH2NH2 + HNO2 → CH3CH2OH + N2 + H2O

    Phản ứng ethylamin với nitrous acid Phản ứng CH3CH2NH2 + HNO2 là phản ứng đặc trưng của amine bậc một, tạo thành khí nitrogen và được dùng để nhận biết ethylamine. Đây là nội dung quan trọng trong chuyên đề amine của Hóa học lớp 12. 32
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.