vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

so2 o2

  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu H2SO4 đặc nóng Cu H2SO4: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra là muối đồng sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 391.071
  • Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O

    Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O

    Mg H2SO4 đặc nóng Mg H2SO4 đặc: Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O là phương trình phản ứng oxi hóa khử được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng. 119.661
  • Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Nhiệt phân Al(NO3)3 Al(NO3)3 ra Al2O3: Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình nhiệt phân Al(NO3)3 ra Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 36.465
  • P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

    P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

    P H2SO4 đặc P H2SO4: P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng P H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo. 34.192
  • F2 + H2O → HF + O2

    F2 + H2O → HF + O2

    F ra HF F2 H2O: F2 + H2O → HF + O2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình hóa học khi cho F2 tác dụng với H2O. Tài liệu cũng giới thiệu tính chất hóa học Flo tới bạn đọc. 23.580
  • Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm

    Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm

    Nguyên liệu điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm được VnDoc biên soạn chi tiết nội dung cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Cũng như các nội dung câu hỏi bài tập liên quan điều chế O2 trong phòng thí nghiệm. 18.519
  • Khi nhiệt phân nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại khí NO2 O2 là

    Khi nhiệt phân nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại khí NO2 O2 là

    Nhiệt phân muối nitrat của kim loại sau Cu Khi nhiệt phân nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại khí NO2 O2 là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc xác định sản phẩm quá trình nhiệt phân muối nitrat. 7.190
  • Cho 5 ngtử: 2911Na; 2412Mg; 147N; 168O; 3517Cl

    Cho 5 ngtử: 2911Na; 2412Mg; 147N; 168O; 3517Cl

    Viết cấu hình electron của chúng Cho 5 ngtử: 2911Na; 2412Mg; 147N; 168O; 3517Cl. a) Viết cấu hình electron của chúng. Dự đoán xu hướng hoạt động của các nguyên tố trong các phản ứng hóa học. 356
  • Tính chất vật lý của SO2

    Tính chất vật lý của SO2

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Tính chất vật lý của SO2 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 255
  • Tính chất hóa học của SO2

    Tính chất hóa học của SO2

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Tính chất hóa học của SO2 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 157
  • SO2 ra NaHSO3 - Phản ứng SO2 dư NaOH cho sản phẩm gì?

    SO2 ra NaHSO3 - Phản ứng SO2 dư NaOH cho sản phẩm gì?

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài SO2 ra NaHSO3 - Phản ứng SO2 dư NaOH cho sản phẩm gì? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 136
  • Hoàn thành PTHH sau: H2O + SO2?

    Hoàn thành PTHH sau: H2O + SO2?

    Ôn tập môn Hóa học 8 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH sau: H2O + SO2? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 122
  • SO2 ra Na2SO3 - Phản ứng SO2 + NaOH dư cho sản phẩm gì?

    SO2 ra Na2SO3 - Phản ứng SO2 + NaOH dư cho sản phẩm gì?

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài SO2 ra Na2SO3 - Phản ứng SO2 + NaOH dư cho sản phẩm gì? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 100
  • Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng kali permanganat (KMnO4) ở nhiệt độ cao

    Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng kali permanganat (KMnO4) ở nhiệt độ cao

    Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng kali permanganat (KMnO4) ở nhiệt độ cao. Viết phương trình hóa học của phản ứng, b) Nếu dùng 79g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít khí oxi 92
  • Hoàn thành PTHH: SO2 + NaOH

    Hoàn thành PTHH: SO2 + NaOH

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH: SO2 + NaOH để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 64
  • SO2 là chất gì?

    SO2 là chất gì?

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài SO2 là chất gì? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 39
  • Dưới đây là phương trình quang hợp của hai loài vi sinh vật A và B

    Dưới đây là phương trình quang hợp của hai loài vi sinh vật A và B

    Dưới đây là phương trình quang hợp của hai loài vi sinh vật A và B: Vi sinh vật A: CO2 + H2O → (CH2O)n + O2.; Vi sinh vật B: CO2 + H2S → (CH2O)n + S. a) Kiểu sinh dưỡng của sinh vật A,B là gì? 34
  • Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau? Viết phương trình hóa học:O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl 15
  • Cho biết phản ứng sau thuộc phản ứng hóa hợp hay phân hủy: CaO + CO2 -> CaCO3

    Cho biết phản ứng sau thuộc phản ứng hóa hợp hay phân hủy: CaO + CO2 -> CaCO3

    Cho biết phản ứng sau thuộc phản ứng hóa hợp hay phân hủy: CaO + CO2 -> CaCO3; 2HgO -> 2Hg + O2; 2KMnO4 -> K2MnO2 + MnO2 + 2O2 14
  • Phân loại các oxit và gọi tên: CuO, P2O5, Fe2O3, Al2O3

    Phân loại các oxit và gọi tên: CuO, P2O5, Fe2O3, Al2O3

    Phân loại các oxit và gọi tên: CuO; P2O5; Fe2O3; Al2O3; CO2; SO2 12
  • Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hóa 8: CO2, SO2, P2O5 tác dụng với dung dịch Base

    Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hóa 8: CO2, SO2, P2O5 tác dụng với dung dịch Base

    Tài liệu ôn thi HSG Hóa 8 có đáp án Chuyên đề CO2, SO2, P2O5 tác dụng với dung dịch Base - Bồi dưỡng HSG Hóa 8 được biên soạn nhằm giúp các em học sinh củng cố vững chắc kiến thức nền tảng, đồng thời phát triển tư duy phân tích, so sánh và vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn. 4
  • P + H2SO4 ->H3PO4 + SO2 + H2O

    P + H2SO4 ->H3PO4 + SO2 + H2O

    2
  • CaSO3 - CaO - CaSO3 - SO2 - KaSO3

    CaSO3 - CaO - CaSO3 - SO2 - KaSO3

    1
  • So2+br2+h2o->h2so4+hbr

    So2+br2+h2o->h2so4+hbr

  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.