Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án

Mời các bạn học sinh tham khảo Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn sau đây để củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh về 2 thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Fill in the correct form (Present Perfect Simple or Present Perfect Progressive).

    1. I (practise) ____________ the piano for 30 minutes. have been practising

    2. Bob (run) _________________ 10 km. has run

    3. The children (be) _______________ on holiday for six days. have been

    4. The dog (bark) ___________ since midnight. has been barking

    5. We (miss) _____________ the bus twice this week. have missed

    6. You (not/ eat) _____________ up yet. have not eaten||haven't eaten

    7. He (not/ speak) ____________ on the phone for half an hour, just a couple of minutes. has not been speaking||hasn't been speaking

    8. They (not/ work) ___________ since 5 o'clock. They just started an hour ago. have not been working||haven't been working

    9. We (not/ know) ___________ them for a long time. have not known||haven't known

    10. She (not/ hang) ______________ up all the pictures yet. has not hung||hasn't hung

    11. How long (wait/ she) _____________for us? has she been waiting

    12. How many times (tell/ I) ___________ you? have I told

    13. How often (clean/ you) ______________ the windows this year? have you cleaned

    14. How many months (take/ you) ____________ piano lessons? have you been taking

    15. (you/ stay) ___________ in a castle? Have you ever stayed

    16. Tom: Hi Ana. I (try) ___________ to ring you several times today. Where (be) __________? have tried, have you been

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    17. Ana: I (be) ______________ at home all the time. But I (clean) ______________ the house all day, so maybe I didn't hear the phone ring. have been, have been cleaning

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    18. Tom: (clean) ____________ everything now? Have you cleaned

    19. Ana: No, not yet. I (not tidy) ______________ up the kitchen yet. But why are you here? have not tidied||haven't tidied

    20. Tom: Don't you remember? Jane (invite) ___________ us to her birthday party and we (not buy) ____________ a present for her yet. has visited, have not bought||has visited, haven't bought

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    21. Ana: Oh, that's right. (already/ find out) __________ what she wants? Have you already found out

    22. Tom: Well, she (learn) _____________ Spanish for a year and wants to spend her next holiday in Mexico. Maybe we could get her a guide book. has been learning

    23. Ana: That's a good idea. There is a good bookshop in the big shopping centre. I (see) ____________ some nice books about Mexico there recently. have seen

    Đáp án là:
    Fill in the correct form (Present Perfect Simple or Present Perfect Progressive).

    1. I (practise) ____________ the piano for 30 minutes. have been practising

    2. Bob (run) _________________ 10 km. has run

    3. The children (be) _______________ on holiday for six days. have been

    4. The dog (bark) ___________ since midnight. has been barking

    5. We (miss) _____________ the bus twice this week. have missed

    6. You (not/ eat) _____________ up yet. have not eaten||haven't eaten

    7. He (not/ speak) ____________ on the phone for half an hour, just a couple of minutes. has not been speaking||hasn't been speaking

    8. They (not/ work) ___________ since 5 o'clock. They just started an hour ago. have not been working||haven't been working

    9. We (not/ know) ___________ them for a long time. have not known||haven't known

    10. She (not/ hang) ______________ up all the pictures yet. has not hung||hasn't hung

    11. How long (wait/ she) _____________for us? has she been waiting

    12. How many times (tell/ I) ___________ you? have I told

    13. How often (clean/ you) ______________ the windows this year? have you cleaned

    14. How many months (take/ you) ____________ piano lessons? have you been taking

    15. (you/ stay) ___________ in a castle? Have you ever stayed

    16. Tom: Hi Ana. I (try) ___________ to ring you several times today. Where (be) __________? have tried, have you been

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    17. Ana: I (be) ______________ at home all the time. But I (clean) ______________ the house all day, so maybe I didn't hear the phone ring. have been, have been cleaning

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    18. Tom: (clean) ____________ everything now? Have you cleaned

    19. Ana: No, not yet. I (not tidy) ______________ up the kitchen yet. But why are you here? have not tidied||haven't tidied

    20. Tom: Don't you remember? Jane (invite) ___________ us to her birthday party and we (not buy) ____________ a present for her yet. has visited, have not bought||has visited, haven't bought

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    21. Ana: Oh, that's right. (already/ find out) __________ what she wants? Have you already found out

    22. Tom: Well, she (learn) _____________ Spanish for a year and wants to spend her next holiday in Mexico. Maybe we could get her a guide book. has been learning

    23. Ana: That's a good idea. There is a good bookshop in the big shopping centre. I (see) ____________ some nice books about Mexico there recently. have seen

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
13
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo