Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành
Bài tập hiện tại hoàn thành có đáp án
Bài tập về thì hiện tại hoàn thành có đáp án
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Hiện tại hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm học 2022 - 2023 trên VnDoc.com. Bài tập Thì Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiêm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố lại kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc câu của thì Hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense.
Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề Can, Could & Be able to
- Trắc nghiệm Câu so sánh trong Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ: Kiến thức tổng hợp số 12
Mời bạn đọc tham gia nhóm Facebook: Tiếng Anh THCS cùng VnDoc.com tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập cuối kì các lớp 6 - 9, luyện thi HSG, thi vào lớp 10 môn tiếng Anh hiệu quả.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
- 1. There is no more cheese. I (eat)__________ it all, I’m afraid.
- 2. The bill isn’t right. They (make)____________ a mistake.
- 3. Don’t you want to see this programme? It (start)______________.
- 4. It’ll soon get warm in here. I (turn)___________ the heating on.
- 5. Have they (pay)________ money for your mother?
- 6. Someone (take)_________ my bicycle.
- 7. Wait for few minutes, please! I (finish)___________ my dinner.
- 8. Have you ever (eat)___________ Sushi?
- 9. She (not/come)__________ here for a long time.
- 10. I (work)____________ here for three years.
- 11. Have you ever (be)____________ to New York?
- 12. You (not/do)___________ your project yet, I suppose.
- 13. I have just (see)___________ Andrew and he says he has already (do)__________ about half of the plan.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 13. I have just (see)___________ Andrew and he says he has already (do)__________ about half of the plan.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 14. I have just (decide)__________ to start working next week.
- 15. He (be)___________ at his computer for seven hours.
- 16. She (not/have)___________ any fun a long time.
- 17. My father (not/ play)____________ any sport since last year.
- 18. I’d better have a shower. I (not/have)_______ one since Thursday.
- 19. I don’t live with my family now and we (not/see)___________ each other for five years.
- 20. I have just (realize)___________ that there are only four weeks to the end of term.
- 21. The train drivers (go)_______ on strike and they stopped working at twelve o’clock.
- 22. How long (you/know)_____________ each other?
- 23. (You/ take)___________ many photographs?
- 24. (She/ eat)___________ at the Royal Hotel yet?
- 25. He (live)_________ here all his life.
- 27. How many bottles has the milkman (leave)__________ ? He (leave)____________ six.
- 28. I (buy)___________ a new carpet. Come and look at it.
- 29. She (write)___________ three poems about her fatherland.
- 30. We (finish)____________ three English courses.
- Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại).Mẫu:
- 1. This is the first time he went abroad.=> He hasn't ________________________.
- 2. She started driving 1 month ago.=> She has ___________________.
- 3. We began eating when it started to rain.=> We have ______________.
- 4. I last had my hair cut when I left her.=> I haven’t had __________________.
- 5. The last time she kissed me was 5 months ago.=> She hasn’t __________________.
- 6. It is a long time since we last met.=> We haven’t _______________.
- 7. When did you have it ?=> How long _____________?
- 8. This is the first time I had such a delicious meal .=> I haven’t had such a ________________.
- 9. I haven’t seen him for 8 days.=> The last time I _____________.
- 10. I haven’t taken a bath since Monday.=> It is Monday since ___________________.
- Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect.
- 1. We (studied)_________ a very hard lesson the day before yesterday.
- 2. We (have studied)________________ almost every lesson in this book so far.
- 4. We (watched)___________________ an interesting program on television last night.
- 5. My wife and I (had travelled)__________________ by air many times in the past.
- Khoanh tròn đáp án đúng.
- 1. When ____________ the school?
- 2. _____________ in England?
- 3. That's the best speech _________
- 4. He's the most difficult housemate _____________________
- 5. ______ to him last week.
- 6. _____a contract last year and it is still valid.
- 7. ______ from a business trip to France.
- 8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
- 9. You ____________ to a word ____________
- 10. I can't believe that ________________ the news.
- Put the words in the right order
- 1. I/ homework/ yet/ finished/ haven't/ my
- 2. He/ home/ gone/ has/ already
- 3. The train/ the station/ already/ left/ has
- 4. They/ bought/ new/ a/ just/ have/ house
- 5. left/ the train/ yet/ Has/ ?
- 6. Mark/ come back/ France/ just/ has/ from
- 7. We/ had/ lunch/ haven't/ yet
- 8. I/ homework/ my/ finished/ have/ just