Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Câu so sánh trong Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên đề Câu so sánh - Comparison

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Câu so sánh Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh gồm 20 câu hỏi khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về các câu trúc câu so sánh như: Câu so sánh hơn, câu so sánh ngang bằng, câu so sánh kép,... Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả!

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Marie is not ___ intelligent ____ her sister.

  • Câu 2: Nhận biết

    2. This film is _____ interesting than that film.

  • Câu 3: Nhận biết

    3. No one in my class is ___ beautiful ____ her.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. Write a report first. It's more important ____ your other work.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. His job is ______ important than his friends.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. He plays the guitar ___ well as my brother.

  • Câu 7: Nhận biết

    7. Our team didn't play _________ I expected.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. The little boy spoke English _______ his brother.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. Tom reads ________ than his sister.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. The teacher speaks English __________ we do.

  • Câu 11: Nhận biết

    11. The more cars people produce, _____ cheaper they are.

  • Câu 12: Nhận biết

    12. Is her health getting ________ and ________?

  • Câu 13: Nhận biết

    13. _______ we eat, the fatter we become.

  • Câu 14: Nhận biết

    14. The test becomes ______ and ___________.

  • Câu 15: Nhận biết

    15. His health is getting _______ and ___________.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. The more paper we save, ___________ preserved.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. The more polluted air we breathe, __________ we get.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. The more we study, the _______ we are.

  • Câu 19: Nhận biết

    19. The more I tried my best to help her, __________ she became.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. “What's your thought of her presence here?” - “The longer she stays, _______ I dislike her.”

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Câu so sánh trong Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo