Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Tiếng Anh Mệnh đề When và Mệnh đề If

Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề If & Mệnh đề When

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Mệnh đề If và When trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp bạn đọc nắm vững kiến thức về cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của mệnh đề If và When.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Put in when or if.
  • 1. Don't worry ..... I'm late tonight.
  • 2. Tom might phone while I'm out this evening .... he does, can you take a message?
  • 3. I'm going to Rome next week. ...... I'm there I hope to visit a friend of mine.
  • 4. I think Jill will get the job. I'll be very surprised .... she doesn't get it.
  • 5. I'm going shopping. ...... you want anything I can get it for you.
  • 6. I'm going away for a few days. I'll phone you .... I get back.
  • 7. I want you to come to the party, but .... you don't want to come, that's all right.
  • 8. We can eat at home or, .... you prefer, we can go to a restaurant.
  • Make one sentence from two.
  • 1. It will stop raining soon. Then we'll go out.
    → _________________ when ___________________
    We'll go out when it stops raining We'll go out when it stops raining. We will go out when it stops raining We will go out when it stops raining.
  • 2. I'll find somewhere to live. Then I'll give you my address.
    → ____________________ when ___________________
    I'll give you my address when I find somewhere to live I'll give you my address when I find somewhere to live. I will give you my address when I find somewhere to live I will give you my address when I find somewhere to live.
  • 3. I'll do the shopping. Then I'll come straight back home.
    → ______________________ after_____________________
    I'll come straight back home after I do the shopping I'll come straight back home after I do the shopping. I will come straight back home after I do the shopping I will come straight back home after I do the shopping.
  • 4. It's going to get dark. Let's go home before that.
    → Let's ________ before _______________
    Let's go home before it gets dark Let's go home before it gets dark.
  • 5. She must apologize to me first. I won't speak to her until then.
    → ______________________ until __________________
    I won't speak to her until she apologises I won't speak to her until she apologises I will not speak to her until she apologises I will not speak to her until she apologises.
  • Complete the sentences using the verbs in brackets. All the sentences are about the future. Use will/won't or the present simple.
  • 1. I (phone)_____________ you when I (get) _____________ home from work.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    will phone - get 'll phone - get
  • 2. I want to see Julia before she (go)_________ out.
    goes
  • 3. We're going on holiday tomorrow. I (tell)______ you all about it when we (come)________ back.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    will tell - come 'll tell - come
  • 4. Brian looks very different now. When you (see)________ him again, you (not/recognize)________ him.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    see - will not recognize see - won't recognizee
  • 5. (you/be)_______ lonely without me while I (be)__________ away?
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    Wil you be - am
  • 6. I don't want to go without you, I (wait)_______ until you (be)_____ ready.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    will wait - are 'll wait - 're
  • 7. Sue has applied for the job, but she isn't very well-qualified for it, I (be)______ surprised if she (get)______ it.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    will be - gets 'll be - gets
  • 8. I'm going out now. If anybody (phone)_____ while I (be)_____ out can you take a message?
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    phones - am phones - 'm
  • 9. I hope to play tennis tomorrow if the weather (be)______ nice.
    is 's
  • 10. We must do something soon before it (be)_____ too late.
    is 's
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm