Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2012-2013

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 có đáp án - Bài tập tiếng Anh lớp 6

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 được ra sát với chương trình học trong sách giáo khoa sẽ giúp các em học sinh được tự kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình đang ở mức nào để lập kế hoạch cải thiện những điểm ngữ pháp còn yếu.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn câu trả lời đúng nhất.
    1. Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau: How many television are there in your family?
    2. ______ is that? - It’s Lan.
    3. How ______ you spell your name?
    4. Forty-four + twelve = ______
    5. What are these? -They are _____________.
    6. Tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại:
    8. Tìm từ khác loại:
    9. I like ______ because I like to learn about the numbers.
    10. Tìm từ có cách phát âm khác:
    11. Lan’s brother ___ Mai’s teacher.
    12. Mai does ____ homework in the evening.
    13. Hoa’s family lives ______ a small city.
    14. Tea, coffee and juice are ______ .
    15. My sister and ______ often play tennis in the afternoons.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B

    A

    1. Do you like this school?

    2. I’m from Mexico. What about you?

    3. Is he an architect or an engineer?

    4. How old is your sister?

    5. Whose book is this?

    6. Does your brother play football on Sundays?

    7. Where do you live, Mike?

    8. Does your mother love her job?

    B

    a. He’s an architect.

    b. Eighteen.

    c. In New York.

    d. It’s Judy’s book.

    e. Yes, I do.

    f. Brazil.

    g. Yes, he does.

    h. No, not really.


    Sau đây là 1 ví dụ:
    Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2012-2013

    2. f

    3. a

    4. b

    5. d

    6. g

    7. c

    8. h

    Đáp án là:
    II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B

    A

    1. Do you like this school?

    2. I’m from Mexico. What about you?

    3. Is he an architect or an engineer?

    4. How old is your sister?

    5. Whose book is this?

    6. Does your brother play football on Sundays?

    7. Where do you live, Mike?

    8. Does your mother love her job?

    B

    a. He’s an architect.

    b. Eighteen.

    c. In New York.

    d. It’s Judy’s book.

    e. Yes, I do.

    f. Brazil.

    g. Yes, he does.

    h. No, not really.


    Sau đây là 1 ví dụ:
    Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2012-2013

    2. f

    3. a

    4. b

    5. d

    6. g

    7. c

    8. h

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi.

    I live in a house near the sea. It is (1)______ old house, about 100 years old and (2)_____ very small. There are two bed
    rooms upstairs (3)_____ no bathroom. The bathroom is downstairs (4)_____ the kitchen and there is a living room 
    where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in 
    spring and summer (5)_____ flowers everywhere. I like alone (6)_____ my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My 
    city friends often stay with (7)_____.

      I love my house for (8)_____ reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view 
    from my bedroom window.

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

    1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near/ . Minh lives in a house near a lake.

    2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ? How many people are there in Linh's family?

    3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in/. My father works in a hospital in the city.

    4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is / . There is a lot of traffic in Hanoi.

    5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/? Are there many flowers on the right of the museum?

    Đáp án là:
    IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

    1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near/ . Minh lives in a house near a lake.

    2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ? How many people are there in Linh's family?

    3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in/. My father works in a hospital in the city.

    4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is / . There is a lot of traffic in Hanoi.

    5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/? Are there many flowers on the right of the museum?

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.

    1. There are four people

    in her family.How many people are there in her family?

    2. Those are peas and bean

    s.What are those?

    3. The salesgirl is Mrs. Ngoc

    .Who is the salesgirl?

    4. My birthday is Octorber 21st

    .What is your birthday?

    5. My uncle works as an mechanic

    .What is your uncle job?||What does your uncle do?
    Đáp án là:
    V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.

    1. There are four people

    in her family.How many people are there in her family?

    2. Those are peas and bean

    s.What are those?

    3. The salesgirl is Mrs. Ngoc

    .Who is the salesgirl?

    4. My birthday is Octorber 21st

    .What is your birthday?

    5. My uncle works as an mechanic

    .What is your uncle job?||What does your uncle do?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2012-2013 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
7
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo