Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án

Kì thi và kiểm tra cuối học kì 1 sắp tới gần. Tham gia làm bài test Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 trên trang VnDoc.com để hệ thống kiến thức và rèn luyện, chuẩn bị cho kì thi cũng như kiểm tra cuối kì sắp tới. Bài test có đi kèm đáp án giúp các em dễ dàng đối chiếu, so sánh kết quả sau khi hoàn thành bài test. Hi vọng thông qua thực hành làm bài test này các em sẽ đạt kết quả cao trong kì thi tới. Chúc các em học tốt! 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 17 câu
  • Số điểm tối đa: 17 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
    Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. 
    Trả lời: 
    Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 
    .....; .....; .....; ......; .....; ......1; 3; 7; 8; 9; 10
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 1: Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
    Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. 
    Trả lời: 
    Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 
    .....; .....; .....; ......; .....; ......1; 3; 7; 8; 9; 10
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
    Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
    Trả lời: 
    Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 
    .....; .....; ......; .....; ......; ......
    10; 9; 8; 7; 3; 1
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
    Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
    Trả lời: 
    Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 
    .....; .....; ......; .....; ......; ......
    10; 9; 8; 7; 3; 1
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    ..... + 5 = 2 + 5   
    2
    Đáp án là:
    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    ..... + 5 = 2 + 5   
    2
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    10 + ....
     = 2 + 80
    Đáp án là:
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    10 + ....
     = 2 + 80
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    7 - ..... = 0     7
    Đáp án là:
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    7 - ..... = 0     7
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    7 - 5 = .....2
    Đáp án là:
    Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    7 - 5 = .....2
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Tính: 8 - 4 + 3 = ........7
    Đáp án là:
    Câu 7: Tính: 8 - 4 + 3 = ........7
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Tính: 10 - 6 - 2 = .......2
    Đáp án là:
    Câu 8: Tính: 10 - 6 - 2 = .......2
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    7 + 1 .... 8=
    Đáp án là:
    Câu 9: Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    7 + 1 .... 8=
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    6 - 4 ... 2 + 5<
    Đáp án là:
    Câu 10: Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    6 - 4 ... 2 + 5<
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    4 .... 6 - 4   
    >
    Đáp án là:
    Câu 11: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    4 .... 6 - 4   
    >
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    7 + 0 ... 5 - 0 >
    Đáp án là:
    Câu 12: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    7 + 0 ... 5 - 0 >
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: Có: 8 con chim 
    Bay đi: 3  con chim 
    Còn lại: .......... con chim.5
    Đáp án là:
    Câu 13: Có: 8 con chim 
    Bay đi: 3  con chim 
    Còn lại: .......... con chim.5
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
    7 - 2 = 5||5 + 2 = 7
    Đáp án là:
    Câu 14: Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
    7 - 2 = 5||5 + 2 = 7
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau: 
    8 .... .... = 48 - 4 = 4
    Đáp án là:
    Câu 15: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau: 
    8 .... .... = 48 - 4 = 4
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 16: Điền dấu và số để được phép tính có kết quả như sau: 
    9 .... .... = 109 + 1 = 10
    Đáp án là:
    Câu 16: Điền dấu và số để được phép tính có kết quả như sau: 
    9 .... .... = 109 + 1 = 10
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 17: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?

    Trả lời: 
    Hình vẽ trên có .............. hình tam giác.
    8
    Đáp án là:
    Câu 17: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?

    Trả lời: 
    Hình vẽ trên có .............. hình tam giác.
    8

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo