Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 9 số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh

Các bạn học sinh đã chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho kì thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh đến đâu rồi? Khi ngày thi đang đến gần, luyện đề là cách tốt nhất để các bạn ôn thi hiệu quả vươn lên vị trí dẫn đầu trong lớp. Dành một, hai tiếng mỗi ngày để trang bị cho mình những kỹ năng làm bài nhanh và chính xác. Đề thi tiếng Anh có lời giải sau đây sẽ rất có ích đó. 

Chúc các em có một kỳ thi đạt được nhiều thành tích cao!

 

Tham khảo các đề tiếng Anh khác tại:  

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 9 số 5

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 9 số 6

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1.5 điểm)
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn đáp án đúng nhất trong các lựa chọn A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
    1.
    The teacher gave back the papers which ________ marked.
    2. Mrs Ramsay was accustomed ________ in this rickety house.
    3. Neither Mary nor her two brothers ________ superstitious.
    4.
    If my candidate had won the election, I ________ happy now.
    5.
    I _________ very well with my father now, we never have any arguments.
    6. People have different ways of preparing _________.
    7.
    Lack of sleep can have a noticeable ________ your performance at work.
    8.
    I’ve got to see the dentist for a check-up tomorrow; I just hope I don’t need to ________ .
    9.
    He climbed up the tree _________ to pick the apples before the wind blew them off .
    10.
    Next summer, we’re ________ a swimming pool built in our garden.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1.5 điểm)
    1. If he speaks more slowly, I could understand him.
    2.
    Hoang has felt much better after he took the pill.
    3. Your brother hardly goes to work by bus, doesn't he?
    4.
    After living in London for two months, my brother got used to drive on the left.
    5.
    suggested that you writing to them to accept their offer.
    6.
    Lam told me to call her at 6 am tomorrow.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (2 điểm)

    1. He is a famous stamp ___________

     . (COLLECT)collector

    2. There was some new _________

     in the laboratory. (EQUIP)equipment

    3. It was an ______________ 

    day. (ENJOY)enjoyable

    4. The accident happens because of driving ______________

     . (CARE)carelessly

    5. Some young people today have a very strange _________________

    . (APPEAR)appearance

    6. Her clothes look very modern and ____________________

    . (FASHION)fashionable

    7. Many designers took _________________

     from Vietnam’s ethnic minorities. (INSPIRE)inspiration

    8. His attempt to break the world record was sadly ___________

    . (SUCCESS)unsuccessful
    Đáp án là:
    IV. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (2 điểm)

    1. He is a famous stamp ___________

     . (COLLECT)collector

    2. There was some new _________

     in the laboratory. (EQUIP)equipment

    3. It was an ______________ 

    day. (ENJOY)enjoyable

    4. The accident happens because of driving ______________

     . (CARE)carelessly

    5. Some young people today have a very strange _________________

    . (APPEAR)appearance

    6. Her clothes look very modern and ____________________

    . (FASHION)fashionable

    7. Many designers took _________________

     from Vietnam’s ethnic minorities. (INSPIRE)inspiration

    8. His attempt to break the world record was sadly ___________

    . (SUCCESS)unsuccessful
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn câu trả lời đúng. (1.5 điểm)
    An important part of world history is the story of communication. In prehistoric times, for example, people did not have books. They did not know much about geography. People were limited. They knew only about themselves and their environment (the land around their homes). Their knowledge of geographical things like mountains and rivers was limited. They did not travel very far. Sometimes they knew about nearby people and communicated with them. They sent messages in simple ways. Early signals for communication included smoke from fires and the sounds of drums.

        Then people formed towns, and then cities, as safe places to live. Soon they began to develop other ways to communicate, to spread information. People began to buy and sell things to one another. Because of their business, they developed writing systems to keep records and to send messages. Life was changing for many people. Business caused changes, and so did the invention of the printing press. Many more people learned to read then.

        Suddenly communication and knowledge improved greatly. People sent letters and news by horse and carriage. Later the mail went by train and then by airplane. World communication was now a possibility.
    1.
    Prehistory was _________.
    2.
    In prehistoric times, people live in their ___________.
    3.
    People communicated at first by _____________.
    4.
    Many more people learned to read ______________ the invention of the printing press.
    5.
    What is the main idea of the reading text?
  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Chọn câu viết lại đúng nhất với câu cho trước. (1.5 điểm)
    1.
    “What do you usually do in your free time ?” The examiner asked him.
    2.
    Start at once or you will be late for school.
    3.
    “We are very happy to see you here”, the students said to Mr. White.
    4.
    He said that he was going to have a new school bag.
    5.
    When was this car bought?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 9 số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
2
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo