Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Lý thuyết Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án (số 2)

Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Lý thuyết Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp bạn đọc nắm vững kiến thức đã học về Thì trong Tiếng Anh, mệnh đề quan hệ, câu bị động, cụm danh từ Tiếng Anh,...

Một số tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • 1. Hoàn thành các câu hoặc công thức sau.
    since, for, so far, yetwhileWhile
    beforealreadyfor
    Aftersincewhen
  • i. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là: ..................
    since, for, so far, yet
  • ii. S + have/ has + V3/ ed ............. + S + V2/ ed (hoặc mốc thời gian).
    since
  • iii. S + have/ has + V3/ ed ............. + khoảng thời gian.
    for
  • iv. Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào:
    S + was/ were + V_ing .......... S + V2/ ed.
    ................ S + was/ were + V_ing, S + V2/ed.
    Dùng dấu "-" phân cách đáp án.
    when - While
  • v. Hai hành động diễn ra song song:
    S + was/ were + Ving ............. S + was/ were + Ving.
    while
  • vi. Hai hành động diễn ra trước sau:
    S + had + V3/ed ...................... S + V2/ed.
    .............. S + had + V3/ed, S + V2/ed.
    Dùng dấu "-" phân cách đáp án.
    before - After
  • vii. When S + V2/ ed, S + had + ......... + V3/ ed.
    already
  • 2. Dấu hiệu nhận biết câu bị động thường là gì?
  • 3. Chọn những từ tương đương với "If" (nếu):
  • 4. Hoàn thành các câu, cấu trúc sau:
    Whom/ WhichV_ing
    Whosecụm danh từ
    to V_infdanh từ
    V3/ edthat
  • i. book là 1 .........................., good book là 1 ..............................
    Dùng dấu "-" phân cách đáp án.
    danh từ - cụm danh từ
  • ii. ...................... + danh từ/ cụm danh từ
    Whose
  • iii. Giới từ + ................
    whom/ which
  • iv. Không dùng ............. sau giới từ, mệnh đề có dấu phẩy.
    that
  • v. Rút gọn mệnh đề quan hệ:
    Số thứ tự: ..............
    Chủ động:...............
    Bị động: .................
    Dùng dấu "-" phân cách đáp án.
    to V_inf - V_ing - V3/ ed
  • 5. Ghép giới từ sau động từ tương ứng.
    i. denpend/ concentrate/ spend/ insist/ congratulate + ........
  • ii. succeed, participate, take part + ...........
  • iii. wait, prepare, apply, ask s.o, leave + ...........
  • iv. prefer, write, invite, pay attention + .............
  • 6. S + V + O + (not)__________
  • 7. S + let/ make + O + _________
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm