Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2
Unit 2 lớp 3 Lesson 2
Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 Wonderful World do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và chỉ. Lặp lại)
Bài nghe
Hướng dẫn dịch
board: cái bảng
chair: cái ghế
clock: đồng hồ
desk: cái bàn
2. Listen and tick
(Nghe và tích)
Bài nghe
Look! It’s a classroom. It’s great.
The teacher is at the board. It’s white.
The students are at the desks. The chairs are orange.
Look! It’s .... a family. ... classroom.
It’s a ... board. .... chair. It’s white.
Gợi ý đáp án
Look! It’s a classroom. It’s a board. It’s white.
3. Look at the photo in 2. Point and say.
(Hãy nhìn bức ảnh ở bài 2. Chỉ và nói)
Gợi ý đáp án
1. It’s a classroom. It’s great.
2. It’s a desk. It’s great.
3. It’s a chair. It’s great.
4. It’s a clock. It’s great.
4. Listen and repeat
(Nghe và lặp lại)
Bài nghe
Nội dung bài nghe
1. We’re students
2. They’re teachers
3. They’re desks
5. Look and say
(Nhìn và nói)
Gợi ý đáp án
1. They’re chairs.
2. They’re teachers.
3. They’re clocks.
4. They’re classrooms.
6. Listen and sing
(Nghe và hát)
Bài nghe
We’re all students in our school!
We’re all students in our school!
We aren’t teachers! We aren’t family!
We’re all students in our school!
Hướng dẫn dịch
Chúng tôi đều là học sinh trong trường của chúng tôi!
Chúng tôi đều là học sinh trong trường của chúng tôi!
Chúng tôi không phải là giáo viên! Chúng tôi không phải là gia đình!
Chúng tôi đều là học sinh trong trường của chúng tôi!
7. Listen and tick
(Nghe và tích)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. black | 2. desk | 3. black | 4. blue |
8. Read and say
(Đọc và nói)
Gợi ý đáp án
1. They’re chair. They’re white
2. They’re students. They’re cool.
3. He’s/ She’s a teacher. He’s/ She’s cool.
4. It’s a classroom. It’s nice.
5. They’re desks. They’re green.
9. Draw, write and say
(Vẽ, viết và nói)
Trên đây là Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2.