Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 12 (Sách Cánh Diều)

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 12 có đáp án

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 12 (Sách Cánh Diều) có đáp án dành cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các tiết học trên lớp đạt kết quả cao chương trình sách mới KHTN lớp 6 Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu miễn phí về tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới.

Tại đây là các tài liệu miễn phí, các thầy cô, các em có thể dễ dàng chia sẻ dạy học sách mới.

Bài 12. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống

Câu 1: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô.

B. Cây cầu.

C. Ngôi nhà.

D. Cây bạch đàn.

Câu 2: Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A. có thành tế bào.

B. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

C. có chất tế bào,

D. có lục lạp.

Câu 3: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?

A. Ti thể

B. Thể Golgi

C. Lục lạp

D. Ribosome

Câu 4: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?

A. Màng nhân

B. Vùng nhân

C. Chất tế bào

D. Hệ thống nội màng

Câu 5: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?

A. Carotenoid

B. Diệp lục

C. Phycobilin

D. Xanthopyll

Câu 6: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

A. 8

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 7: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 8: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào

B. Tế bào chất

C. Thành tế bào

D. Nhân/vùng nhân

Câu 9: Điền thông tin còn thiếu về tế bào:

(1)... cấu tạo nên tế bào thực hiện các chức năng khác nhau trong tế bào,

(2)... bao bọc xung quanh và bảo vệ tế bào.

A. (1) Thành tế bào, (2) các thành phần

B. (1) Màng tế bào, (2) Các thành phần

C. (1) Các thành phần, (2) Màng tế bào.

D. (1) Thành tế bào, (2) màng tế bào

Câu 10: Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây?

1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.

2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.

3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.

A. 1, 2, 3

B. 1, 3

C. 2, 3

D. 1, 2

Câu 11: Tế bào không phải đơn vị cấu trúc của

A. cây hoa.

B. vi khuẩn.

C. con dao.

D. con kiến

Câu 12: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Thành tế bào

B. Tế bào chất

C. Màng tế bào

D. Nhân/vùng nhân

Câu 13: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

A. 4

B. 16

C. 12

D. 8

Câu 14: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 15: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào vảy hành

B. Tế bào trứng cá

C. Tế bào mô giậu

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 16: Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Sinh sản

C. Trao đổi chất

D. Cảm ứng

Câu 17: Đơn vị cấu trúc của sự sống là

A. da.

B. cơ quan.

C. tế bào.

D. mô.

Câu 18: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.

Câu 19: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?

A. Màng nhân

B. Chất tế bào

C. Vùng nhân

D. Hệ thống nội màng

Câu 20: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường

B. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 21: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật

B. Khiến cho sinh vật già đi

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

------------------------

Ngoài Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 12 (Sách Cánh Diều) trên đây các bạn có thể tham khảo KHTN lớp 6 Chân trời sáng tạoKHTN lớp 6 Kết nối tri thức theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình sách mới cho các bạn cùng tham khảo.

Đánh giá bài viết
1 103
Sắp xếp theo

    KHTN 6 Cánh diều

    Xem thêm