Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 5 (Sách Cánh Diều)

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 5 có đáp án

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 5 (Sách Cánh Diều) có đáp án dành cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các tiết học trên lớp đạt kết quả cao chương trình sách mới KHTN lớp 6 Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu miễn phí về tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới.

Tại đây là các tài liệu miễn phí, các thầy cô, các em có thể dễ dàng chia sẻ dạy học sách mới.

Bài 5. Sự đa dạng của chất

Câu 1: Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:

A. Ngôi nhà, con chó, xe máy.

B. Con chó, nước biển, xe máy.

C. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy.

D. Con chó, viên gạch, xe máy.

Câu 2: Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên

B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu

C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra

D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo

Câu 3: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:

A. Con chó, xe máy, con người

B. Con sư tử, đồi núi, cây cối

C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối

D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt

Câu 4: Dãy gồm các chất ở thể rắn ở nhiệt độ phòng là:

A. Bút chì, nước, thước kẻ

B. Sữa, nước, cục tẩy

C. Cục tẩy, quyển sách, thước kẻ

D. Sữa, thước kẻ, cục tẩy

Câu 5: Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?

A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

Câu 6: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

C. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

Câu 7: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là

A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự nhiên.

B. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

C. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

Câu 8: Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:

A. Vi khuẩn, con chim, đôi giày.

B. Con chim, đôi giày, vi khuẩn.

C. Con chim, con bò, máy bay.

D. Vi khuẩn, con bò, con chim.

Câu 9: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?

A. Chất khí, không màu.

B. Không mùi, không vị.

C. Làm đục dung dịch nước vòi trong (dụng địch calcium hydroxide).

D. Tan rất ít trong nước,

Câu 10: Quá trình thể hiện tính chất hóa học là quá trình nào sau đây?

A. Hòa tan muối vào nước

B. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen

C. Cô cạn nước muối thành đường

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng

Câu 11: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan xà phòng vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng.

Câu 12: Đâu là vật thể nhân tạo?

A. con ong

B. cây hoa hồng

C. máy tính

D. cái cây

Câu 13: Chất nào sau đây ở thể rắn?

A. Đường

B. Muối ăn

C. Đá vôi

D. Cả ba chất trên

Câu 14: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Máy tính, đường, muối

B. Nhôm, muối ăn, sắt

C. Cái thìa nhôm, sắt

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn

Câu 15: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao.

B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.

C. Con dao, đôi đũa, muối ăn,

D. Nhôm, muối ăn, đường mía

Câu 15: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao.

B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.

C. Con dao, đôi đũa, muối ăn,

D. Nhôm, muối ăn, đường mía

Câu 16: Trong 4 đáp án sau đâu là chất?

A. cây mía

B. sucrose

C. con người

D. cây thốt nốt

Câu 17: Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng?

A. Than chì

B. Nước

C. Sắt

D. Khí oxygen

------------------------

Ngoài Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 5 (Sách Cánh Diều) trên đây các bạn có thể tham khảo KHTN lớp 6 Chân trời sáng tạoKHTN lớp 6 Kết nối tri thức theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình sách mới cho các bạn cùng tham khảo.

Đánh giá bài viết
1 276
Sắp xếp theo

    KHTN 6 Cánh diều

    Xem thêm