Bài tập hàng ngày Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 18 Thứ 5
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 2 đã học ở Tuần 18 Bài 36: Ôn tập chung trong chương trình Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 2. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 13 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 13 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 90 - 9 là:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cân nặng của bình nước là 10 kg.
Đáp án là:
Cân nặng của bình nước là 10 kg.
-
Câu 3:
Thông hiểu
Trong hình sau có mấy đường cong?

-
Câu 4:
Nhận biết
Hình tròn có bao nhiêu đoạn thẳng?
-
Câu 5:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 23 + 7 là:
-
Câu 6:
Vận dụng
Một cửa hàng có 25 tấm vải hoa và 32 tấm vải xanh. Trong một tuần, cửa hàng đó đã bán đi 28 tấm vải. Cửa hàng còn lại số tấm vải là:Hướng dẫn:
Cửa hàng có tất cả số tấm vải là:
25 + 32 = 57 (tấm vải)
Cửa hàng còn lại số tấm vải là:
57 - 28 = 29 (tấm vải)
-
Câu 7:
Nhận biết
Trong cửa hàng có 34 chiếc áo xanh, số áo vàng ít hơn áo xanh là 10 cái. Có số cái áo vàng là:Hướng dẫn:
Có số cái áo vàng là:
34 - 10 = 24 (cái)
-
Câu 8:
Nhận biết
Số nào dưới đây không phải là số tròn chục?
-
Câu 9:
Vận dụng
Xem tờ lịch sau và cho biết: Có bao ngày dự báo thời tiết nhiều mây trong tháng 8?

Có tất 9 ngày dự báo thời tiết nhiều mây.
Đáp án là:
Có tất 9 ngày dự báo thời tiết nhiều mây.
-
Câu 10:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Trong hình có 1 hình tứ giác.
Đáp án là:
Trong hình có 1 hình tứ giác.
-
Câu 11:
Vận dụng
Chọn các số thích hợp điền vào chỗ trống để lập được các phép tính có kết quả là số tròn chục:

♣ 58 + 2 = 60
♣ 44 + 6 = 50
♣ 77 + 3 = 90
Đáp án là:
♣ 58 + 2 = 60
♣ 44 + 6 = 50
♣ 77 + 3 = 90
-
Câu 12:
Nhận biết
Số liền sau của số 35 là:
-
Câu 13:
Thông hiểu
So sánh: 8 lít + 6 lít ... 15 lít
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:
Hướng dẫn:8 lít + 6 lít = 14 lít
Vì 14 lít < 15 lít nên chọn dấu <
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (46%):
2/3
-
Thông hiểu (31%):
2/3
-
Vận dụng (23%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0