Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

10 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2024 - 2025

Bộ 10 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 kèm hướng dẫn chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết của học sinh. Mời các em cùng tham khảo chi tiết đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 – Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị là số:

A. 67B. 76C. 60D. 70

Câu 2: Số 42 được đọc là:

A. Bốn và haiB. Bốn chục và hai đơn vị
C. Bốn mươi haiD. Bốn mươi chục hai đơn vị

Câu 3: Kết quả của phép tính 16 + 20 bằng:

A. 26B. 56C. 46D. 36

Câu 4: Kết quả của phép tính 3cm + 7cm bằng:

A. 9cmB. 6cmC. 10cmD. 10

Câu 5: Số lớn nhất trong các số 93, 74, 17, 84 là số:

A. 93B. 74C. 17D. 84

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:

48 + 1022 + 3498 – 1750 - 20

Bài 2 (2 điểm): Bạn Hà có 10 cái kẹo. Mẹ cho thêm Hà 15 cái kẹo. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu cái kẹo?

Bài 3 (1 điểm): Chỉ ra các điểm nằm bên trong hình tròn và các điểm nằm bên ngoài hình tròn trong hình vẽ dưới đây?

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 – Đề số 2

Bài 1 (1 điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự tăng dần:

14, 15, 16, …, …., ….., 20, 21, …., …., …., 25

Bài 2 (4 điểm): Đặt rồi tính:

15 + 2432 + 1688 – 1590 - 40

Bài 3 (2 điểm): Sắp xếp các số 76, 24, 39, 82, 54:

a, Theo thứ tự giảm dần

b, Theo thứ tự tăng dần

Bài 4 (2 điểm): Lớp 1 A có 27 bạn học sinh nam và 22 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?

Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao hình tam giác?

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 – Đề số 3

Bài 1 (4 điểm):

a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

74, 75, 76, 77, …., …., ….., ….., ……, …., 84

15, 14, 13, …., …., ….., ….., 8, 7, …., …., 4, 3

10, 20, 30, …., …, ….., 70, …., 90

…., 34, 35, …., 37, …., …., 40, 41,…., 43

b, Viết các số:

Mười bảy:……..

Bốn mươi sáu:……

Hai mươi hai:……

Một trăm:……

c, Đọc các số: 84, 47, 58, 62

Bài 2 (2 điểm): Tính:

a, 15cm + 20cm = …..b, 40 + 30 = …..
c, 27cm – 12cm = ….d, 98 – 27 = …..

Bài 3 (2 điểm): Một sợi dây dài 87cm. Bạn Minh cắt đi 32cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 4 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

24 + 10 …. 3487 – 24 …. 89 – 26
13 + 24 …. 11 + 2524 + 25 …. 89 - 42

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 – Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 23 – 10 bằng:

A. 15B. 14C. 13D. 12

Câu 2: Trong các số 56, 13, 93, 48, số bé nhất là số:

A. 48B. 93C. 13D. 56

Câu 3: Số chín mươi tư được viết là:

A. 94B. 9C. 4D. 54

Câu 4: Kết quả của phép tính 20cm + 30cm bằng:

A. 50B. 50cmC. 30cmD. 30

Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 30 …. 16 = 46 là:

A. -B. +C. <D. >

II. Phần tự luận (5 điểm):

Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:

17 + 3220 + 4098 – 3376 - 41

Bài 2 (2 điểm): Bạn Lan gấp được 10 ngôi sao. Bạn Hoa gấp được 14 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Bài 3 (1 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 – Đề số 5

Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:

34 + 1477 – 5624 + 1048 - 12

Bài 2 (3 điểm):

a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền sau của số 35 là số…..

Số lền trước của số 17 là số….

Số ở giữa số 75 và 77 là số ….

b, Sắp xếp các số 17, 48, 54, 26, 93 theo thứ tự tăng dần

c, Sắp xếp các số 36, 47, 85, 59, 11 theo thứ tự giảm dần

Bài 3 (2 điểm): Dũng có 13 hòn bi. Minh có 11 hòn bi. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu hòn bi?

Bài 4 (2 điểm): Một sợi dây dài 38cm. Bạn Lan cắt đi 14cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 5 (1 điểm): Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để được 4 hình tam giác và một hình vuông

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2

Đáp án đề số 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

D

C

A

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

48 + 10 = 58

22 + 34 = 56

98 – 17 = 81

50 – 20 = 30

Bài 2:

Bạn Hà có số kẹo là:

10 + 15 = 25 (cái kẹo)

Đáp số: 25 cái kẹo

Bài 3:

Các điểm nằm bên ngoài hình tròn là: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E

Các điểm nằm bên trong hình tròn là: điểm F, điểm H, điểm G, điểm I

Đáp án đề số 2

Bài 1: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

15 + 24 = 39

32 + 16 = 48

88 – 15 = 73

90 – 40 = 50

Bài 3:

a, 82, 76, 54, 39, 24

b, 24, 39, 54, 76, 82

Bài 4:

Lớp 1A có tất cả số học sinh là:

27 + 22 = 39 (học sinh)

Đáp số: 39 học sinh

Bài 5: Hình vẽ có 3 hình tam giác

Đáp án đề số 3

Bài 1:

a, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84

15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3

10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 42, 43

b,

Mười bảy: 17

Bốn mươi sáu: 46

Hai mươi hai: 22

Một trăm: 100

c, Đọc các số: 84, 47, 58, 62

84: Tám mươi tư

47: Bốn mươi bảy

58: Năm mươi tám

62: Sáu mươi hai

Bài 2:

a, 15cm + 20cm = 35cm

b, 40 + 30 = 70

c, 27cm – 12cm = 15cm

d, 98 – 27 = 71

Bài 3:

Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:

87 – 32 = 55 (cm)

Đáp số: 55cm

Bài 4:

24 + 10 = 34

87 – 24 = 89 – 26

13 + 24 > 11 + 25

24 + 25 > 89 - 42

Đáp án đề số 4

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

C

A

B

B

II. Phần tự luận:

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

17 + 32 = 49

20 + 40 = 60

98 – 33 = 65

76 – 41 = 35

Bài 2:

Cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:

10 + 14 = 24 (ngôi sao)

Đáp số: 24 ngôi sao

Bài 3: Hình vẽ có 5 hình vuông

Đáp án đề số 5

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

34 + 14 = 48

77 – 56 = 21

24 + 10 = 34

48 – 12 = 36

Bài 2:

a, Số liền sau của số 35 là số 36

Số lền trước của số 17 là số 16

Số ở giữa số 75 và 77 là số 76

b, 17, 26, 48, 54, 93

c, 85, 59, 47, 36, 11

Bài 3:

Cả hai bạn có tổng cộng số hòn bi là:

13 + 11 =24 (hòn bi)

Đáp số: 24 hòn bi

Bài 4:

Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:

38 – 14 = 24 (cm)

Đáp số: 24cm

Tải về để xem trọn 10 bộ đề!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi KSCL đầu năm lớp 2

    Xem thêm