Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 tỉnh Đồng Nai năm 2012 - 2013

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG NAI

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2
NĂM HỌC: 2012 - 2013

ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT

A. PHẦN I: ĐỌC HIỂU – ĐỌC THÀNH TIẾNG

I. Đọc hiểu: Đọc thầm bài sau trong thời gian 10 phút

ÔNG TÔI

Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi. Có lần, chính mắt tôi đã thấy ông tán đinh đồng. Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng. Ông là niềm tự hào của gia đình chúng tôi.

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ a hoặc b trước ý em cho là đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:

1. Bài văn trên nói về ai? (1đ)

a/Bố của tác giả b/ Ông của tác giả

2. Ông của tác giả làm nghề gì?

a/ Làm thợ gò hàn b/ Làm thợ điện

3. Với gia đình tác giả, ông là gì?

a/ Là ngưới khỏe mạnh nhất b/ Là niềm tự hào

4. Tìm tiếng trong bài có vần an
………………………………………………………………………………………..

5. Trong bài có mấy dấu chấm
……………………………………………………………………………………….

6. Điền vần: ồng hay ong

Chú em tr……. cây ăn quả và nuôi …….. lấy mật.

II. Đọc thành tiếng

Đọc toàn bài trong thời gian 1,5 phút

B. PHẦN II: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN

1. Tập chép (5 điểm)

HOA SẦU ĐÂU

Vào khoảng cuối tháng ba, các cây sầu đâu ở vùng quê Bắc Bộ đâm hoa và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. Hoa nhỏ bé lấm tấm mấy chấm đen nở từng chùm, đu đưa như võng mỗi khi có gió…

2. Nghe – Viết: (3 điểm)

3. Bài tập: (2 điểm)

a. Điền vào chỗ trống c hay k? ………im chỉ, ……ây lúa.

b. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? (bàng, bàn) cây …………., cái ……………..

ĐỀ THI MÔN: TOÁN

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 tỉnh Đồng Nai

Bài 2: (1 điểm) Số?

a. 7cm = …….dm

b. 50cm =……...dm

Bài 3: (2 điểm)

a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 57, 35, 77, 52, 41 ………………

b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 40, 60, 30, 10, 90 …………………

Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)

34 + 56 16 + 52 70 - 20 84 – 50 69 – 7 7+43
……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ………

Bài 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ có dấu ………(1 điểm)

a. 35 + 4 ………. 40

b. 67 - 7………. 60

Bài 6: Giải bài toán sau (2 điểm)

Mẹ hái được 87 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả cam?

Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng dài 1 dm ( 0,5 điểm)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi KSCL đầu năm lớp 2

    Xem thêm