Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính: Chương 4

Trắc nghiệm môn Mạng máy tính: Những vấn đề cơ bản trên mạng

Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính: Chương 4 tổng hợp một số bài tập trắc nghiệm phần những vấn đề cơ bản trên mạng có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn thi thật tốt môn mạng máy tính. Mời các bạn cùng tham khảo.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM

Chương 4: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRÊN MẠNG

1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 4

- Các phương pháp kiểm soát lỗi

- Các phương pháp kiểm soát luồng dữ liệu

- Vấn đề an toàn thông tin trên mạng

2. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4

Stt

Câu hỏi và đáp án

Đáp án

(Trọng số điểm)

1

Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi

A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi

B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được

C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại

D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại

A

(1)

2

Chọn phát biểu không đúng về phương pháp kiểm tra chẵn lẻ

A. Các bit parity thêm vào luôn tuân theo qui tắc: là 0 nếu số lượng các bit 1 trong xâu là chẵn và ngược lại là 1 nếu số lượng các bit 1 là lẻ

B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được

C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại

D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại

A

(1)

3

Các hình thức vi phạm thông tin

A. Thụ động, gián tiếp

B. Chủ động, trực tiếp

C. Thụ động, chủ động

D. Trực tiếp, gián tiếp

C

(1)

4

Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể

A. Có quyền truy xuất

B. Không có quyền truy xuất

C. Từ chối dịch vụ

D. Được phép từ chối dịch vụ

B

(1)

5

Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang

A. Dạng mã hóa (Encryption)

B. Dạng từ chối dịch vụ

C. Phủ nhận

D. Không được quyền truy xuất

A

(1)


6

Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu

A. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi

B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi

C. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi

D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi

A

(1)

7

Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là

A. T(x)= 111001001110010

B. T(x)= 111001001110011

C. T(x)= 111001001110110

D. T(x)= 111001001111010

A

(1)

8

Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=110101101111001 nếu

A. G(x)=11011 thì quá trình truyền không có lỗi

B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi

C. G(x)=1101 thì quá trình truyền có lỗi

D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi

B

(1)

9

Theo phương pháp CRC, cho G(x)=11001 và xâu gốc M(x)=111000110101 thì xâu truyền đi là

A. T(x)= 1110001101010100

B. T(x)= 1110001101011100

C. T(x)= 1110001101010101

D. T(x)= 1110001101010110

A

(1)

10

Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là

A. 1010001110010010110

B. 1010001110010011110

C. 1010001110010001110

D. 1010011110010011110

B

(1)

11

Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1010011110011001100, xâu gốc sẽ là

A. 10100111001001

B. 10100111001101

C. 10100011001001

D. 10100101001001

A

(1)

12

Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là

A. 10010011001001

B. 10010011000101

C. 10010011010001

D. 10010011000001

D

(1)


13

Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10000011010011, xâu truyền đi là

A. 1001000110110010111

B. 1001000110010010111

C. 1001010110110010111

D. 1001010110110010111

A

(1)

14

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì

A. Khóa E=5, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=11, khóa D=41

B

(1)

15

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì

A. Khóa E=13, khóa D=37

B. Khóa E=9, khóa D=32

C. Khóa E=5, khóa D=29

D. Khóa E=15, khóa D=36

A

(1)

16

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì

A. Khóa E=13, khóa D=37

B. Khóa E=9, khóa D=32

C. Khóa E=5, khóa D=29

D. Khóa E=15, khóa D=36

C

17

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì

A. Khóa E=6, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=7, khóa D=103

D

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao học - Sau Cao học

    Xem thêm