Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính: Chương 2
Trắc nghiệm môn Mạng máy tính: Kiến trúc phân tầng OSI
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính: Chương 2 tổng hợp một số bài tập trắc nghiệm phần kiến trúc phân tầng OSI có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn thi thật tốt môn mạng máy tính. Mời các bạn cùng tham khảo.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM
Chương 2: KIẾN TRÚC PHÂN TẦNG OSI
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2
- Vai trò và chức năng của các tầng trong mô hình OSI
- Kỹ thuật và công nghệ sử dụng trong các tầng của mô hình OSI
2. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2
Stt | Câu hỏi và đáp án | Đáp án (Trọng số điểm) |
1 | DTE là khái niệm chỉ A. Các thiết bị đầu cuối dữ liệu B. Modem, Multiplexer C. Terminal, Transducer D. Các thiết bị cuối kênh dữ liệu | A (1) |
2 | DCE là khái niệm chỉ A. Các thiết bị ðầu cuối dữ liệu B. Modem, máy tính C. Terminal, Transducer D. Các thiết bị cuối kênh dữ liệu | D (1) |
3 | DTE là khái niệm chỉ A. Repeater, Router B. Máy tính PC, Máy in C. Máy tính Main Frame, Multiplexer D. Repeater, Brigde | B (1) |
4 | DCE là khái niệm chỉ A. Máy tính Main Frame, Máy in B. Modem, máy tính C. Multiplexer, Transducer D. Repeater, Terminal | C (1) |
5 | Chuẩn RS-232-C định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa A. Máy tính và Modem B. Modem và Repeater C. Máy tính và DTE D. DCE và DCE | A (1) |
6 | Chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa A. Máy tính và DTE B. Modem và DCE C. Máy tính và DCE D. DTE và DTE | C (1) |
7 | Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A A. Tốc độ tín hiệu qua giao diện nhỏ hơn chuẩn RS-232-C B. Sử dụng công nghệ đèn bán dẫn C. Qui định các tín hiệu số 0 và 1 tương ứng với các tín hiệu điện <-3V và >3V D. Sử dụng đầu nối 25 chân, chia làm hai hàng | C (1) |
8 | Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-232-C, V24 A. Sử dụng dầu nối 35 chân, chia làm hai hàng B. Tốc độ tín hiệu qua giao diện <=20Kbps C. Sử dụng công nghệ mạch tích hợp D. Qui định các tín hiệu số 1 và 0 tương ứng với các tín hiệu điện <-3V và >3V | B (1) |
9 | Giao thức BSC/Basic Mode thuộc nhóm giao thức A. Dị bộ hướng ký tự B. Đồng bộ hướng ký tự C. Dị bộ hướng bit D. Đồng bộ hướng bit | B (1) |
10 | Giao thức HDLC thuộc nhóm giao thức A. Dị bộ hướng ký tự B. Đồng bộ hướng ký tự C. Dị bộ hướng bit D. Đồng bộ hướng bit | D (1) |
11 | Với giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai A. ENQ: yêu cầu trả lời từ một trạm ở xa B. ETB: ký tự kết thúc đọan tin C. DLE EOT: ngừng truyền tin tạm thời D. ETX: kết thúc vùng dữ liệu | C (1) |
12 | Với giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai A. EOT: kết thúc truyền trong quá trình truyền dữ liệu B. EOT B ENQ: mời B truyền tin C. B ENQ: mời B nhân tin D. EOT B ENQ: mời B nhân tin | A (1) |
13 | Khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode như sau A. SOH HEADER STX ... Text ... ETX/ETB BCC B. SOH HEADER EOH STX ... Text ... ETX BCC C. SOH HEADER STX ... Text ... ETX BCC D. SOH HEADER STX ... Text ... ETB BCC | A (1) |
14 | Với khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai A. Header: bao gồm địa chỉ nơi nhận, số gói tin, biên nhận ACK/NAK,… B. BCC: dùng 8 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu parity cho các ký tự thuộc vùng Text với Basic Mode C. BCC: dùng 16 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu CRC cho các ký tự thuộc vùng Text với BSC D. Vùng dữ liệu Text có kích thước bất kỳ | D (1) |
15 | Với giao thức BSC/Basic Mode, trạng thái phục hồi sẽ gởi A. EOT B ENQ n lần B. B ENQ n lần C. ENQ n lần D. EOT n lần | C (1) |
16 | Với giao thức HDLC, xâu bit cần truyền đi là 01111110…100111111001111100…01111110, khi qua tầng Data Link ta có xâu bit là A. 01111110...1001111101001111100...01111110 B. 011111010...1001111101001111100...011111010 C. 01111110...10011111010011111000...01111110 D. 011111010...100111111001111100...011111010 | C (1) |
17 | Với giao thức HDLC, chọn phát biểu sai A. Frame loại U dùng để thiết lập, huỷ bỏ liên kết dữ liệu B. Frame loại S là frame điều khiển C. Frame loại U dùng để kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu D. Frame loại U là frame điều khiển | C (1) |
18 | Với giao thức HDLC, chọn phát biểu sai A. Frame loại I dùng để truyền dữ liệu B. Frame loại I dùng để thông báo các frame đang gởi, đã nhận tốt C. Frame loại S dùng để kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu D. Frame loại U dùng để kiểm soát luồng dữ liệu | D (1) |
19 | Chọn phát biểu sai về kỹ thuật chọn đường A. Kỹ thuật chọn đường là chọn đường đi tối ưu cho các gói tin từ trạm nguồn đến trạm đích B. Kỹ thuật chọn đường bao gồm cả thuật toán chọn đường, các tiêu chuẩn thực hiện và sự cập nhật thông tin C. Kỹ thuật chọn đường là một phần của phần mềm lớp mạng D. Tất cả các kỹ thuật chọn đường đều thích nghi được với mọi sự thay đổi trên mạng | D (1) |
20 | Tồn tại một trung tâm điều khiển thực hiện việc chọn đường, các nút mạng có thể không gửi thông tin tổng thể về trung tâm điều khiển, trung tâm điều khiển sẽ cập nhật các bảng chọn đường theo các thông tin nhận được từ các nút mạng. Đây là kỹ thuật chọn đường nào? A. Kỹ thuật chọn đường tập trung B. Kỹ thuật chọn đường không thích nghi C. Kỹ thuật chọn đường thích nghi D. Kỹ thuật chọn đường phân tán | A (1) |
21 | Tồn tại một trung tâm điều khiển thực hiện việc chọn đường, việc chọn đường thực hiện mà không có sự trao đổi thông tin, Tiêu chuẩn chọn đường và bản thân con đường được chọn một lần cho toàn cuộc. Đây là kỹ thuật chọn đường nào ? A. Kỹ thuật chọn đường tập trung B. Kỹ thuật chọn đường thích nghi C. Kỹ thuật chọn đường không thích nghi D. Kỹ thuật chọn đường phân tán | C (1) |
22 | Giao thức X25 PLP định nghĩa giao diện tầng mạng giữa A. DTE/DTE B. DTE/DCE C. DCE/DCE D. DTE/DTE và DTE/DCE | D (1) |
23 | Giao thức X25 PLP định nghĩa liên kết PVC là A. Liên kết ảo tạm thời, được thiết lập và xoá bỏ bởi các thủ tục của X25 PLP B. Liên kết ảo được thiết lập vĩnh viễn không cần các thủ tục của X25 PLP C. Liên kết ảo tạm thời, không cần các thủ tục của X25 PLP D. Liên kết ảo vĩnh viễn, không bị tác động bởi các thủ tục của X25 PLP | B (1) |
24 | Chọn phát biểu sai về giao thức X25 PLP A. Có hai loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP B. Có bốn loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP C. Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng chuẩn đánh số theo modulo 8 D. Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng mở rộng đánh số theo modulo 128 | B (1) |
25 | Mạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung cấp các dịch vụ tin cậy, tốc độ trao đổi thông tin tối đa là A. 128 Kbps B. 100 Kbps C. 64 Kbps D. 100 Mbps | C (1) |
26 | Với kỹ thuật Frame Relay thì câu nào sau ðây là sai A. Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data link B. Khuôn dạng tổng quát của Frame giống như Frame của HDLC C. Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng 2 D. Kích thýớc của gói tin là 256 bytes | D (1) |
27 | Với kỹ thuật Frame Relay thì A. Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link B. Khuôn dạng tổng quát giống như khuôn dạng của BSC/Basic Mode C. Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng Transport D. Kích thýớc của gói tin là 128 bytes | A (1) |
28 | Với kỹ thuật Frame Relay thì khung dữ liệu có độ dài A. Cố định B. Thay đổi C. 256 bytes D. 128 bytes | B (1) |
29 | Với công nghệ ATM thì câu nào sau đây là sai A. Tế bào ATM có 5 byte Header và 59 byte data B. Thông lượng có thể đạt đến hàng trăm Mbps C. Các tế bào ATM có khuôn dạng khác nhau D. Kích thýớc của tế bào cố định | A (1) |
30 | Với phần Header của tế bào ATM thì A. VCI để định danh đường dẫn ảo B. PT chỉ độ ưu tiên của tế bào C. VPI để định danh kênh ảo D. Kích thýớc của tế bào cố định | D (1) |
31 | Trong Header của ATM, một ..?.. hoàn toàn có thể xác định bởi sự kết hợp giữa VPI và VCI A. Đường dẫn ảo B. Kênh ảo C. Liên kết vật lý D. Liên kết logic | C (1) |
32 | Với khuôn dạng phần Header của các tế bào ATM thì A. Tham số GFC dùng để kiểm soát luồng dữ liệu B. Tham số PT chỉ độ ưu tiên để loại bỏ tế bào C. Tham số VCI dùng để chọn đường dẫn ảo D. Tham số VPI dùng để chọn kênh ảo | A (1) |
33 | Chọn phát biểu sai về giao thức tầng giao vận A. Có nhiều loại TPDU B. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: LI, Header, Data C. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: Fixed part, Variable part, Data D. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 4 phần: LI, Fixed part, Variable part, Data | C (1) |
34 | Chọn phát biểu đúng về tầng giao vận A. Nó phải có khả năng thích ứng với một phạm vi rất rộng các đặc trưng của mạng B. Nó phải biết được yêu cầu về chất lượng dịch vụ của mạng bên dưới C. Nó phải biết được khả năng cung cấp dịch vụ của các tầng trên D. Trong mô hình OSI, tầng giao vận là tầng thấp trong nhóm các tầng cao | A |
35 | Căn cứ vào chất lượng của từng loại mạng và chức năng của các lớp giao thức, ta phân các lớp giao thức tương ứng với các loại mạng như sau A. Loại A: lớp 0, 1 B. Loại B: lớp 1, 3 C. Loại C: lớp 0, 1, 2, 3, 4 D. Loại A: lớp 1, 2 | B |
36 | Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây A. Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng một loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit) B. Tầng phiên không cung cấp các điểm đồng bộ hóa để kiểm soát việc trao đổi thông tin C. Giao thức chuẩn tầng phiên có nhiều loại khuôn dạng tổng quát của SPDU (Session Protocol Data Unit) D. Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng nhiều loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit) | D |
37 | Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây A. Đơn vị dữ liệu của tầng vật lý là PPDU (Physical Protocol Data Unit) B. PPDU có phần header chứa thông tin điều khiển C. Dữ liệu được truyền đi theo dòng bít D. Dữ liệu được truyền đi theo từng khối ký tự | C |
38 | Căn cứ vào chất lượng của từng loại mạng và chức năng của các lớp giao thức, ta phân các lớp giao thức tương ứng với các loại mạng như sau A. Loại A: lớp 0, 1 B. Loại B: lớp 2, 3 C. Loại C: lớp 0, 1, 2, 3, 4 D. Loại A: lớp 0, 2 | D |