Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Công thức hệ thức lượng trong tam giác Toán 10 đầy đủ và dễ hiểu nhất

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Công thức hệ thức lượng trong tam giác Toán 10 là nội dung trọng tâm giúp học sinh nắm vững mối quan hệ giữa các cạnh và góc trong tam giác. Bài viết tổng hợp đầy đủ, chi tiết và dễ hiểu nhất các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tam giác thường, kèm ví dụ minh họa và phương pháp ghi nhớ nhanh. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh học tốt hình học Toán 10 và chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra, thi học kỳ, ôn thi THPT Quốc gia.

I. Công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông

Cho tam giác ABC\(ABC\) vuông tại A,\(A,\) AH\(AH\) là đường cao. Ta có các hệ thức sau:

BC^{2} + AB^{2} + AC^{2}\(BC^{2} + AB^{2} + AC^{2}\) (định lý Pythagore)

AB^{2} = BH.BC\(AB^{2} = BH.BC\)

AC^{2} = CH.BC\(AC^{2} = CH.BC\)

AH^{2} = HB.HC\(AH^{2} = HB.HC\)

AH.BC = AB.AC\(AH.BC = AB.AC\)

\frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} +
\frac{1}{AC^{2}}\(\frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} + \frac{1}{AC^{2}}\)

AC = BC.sinB\(AC = BC.sinB\);       AB = BC.sinC\(AB = BC.sinC\)AC = BC.cosC\(AC = BC.cosC\);     AB = BC.cosB\(AB = BC.cosB\)

AB = AC.tanC = AC.cotB\(AB = AC.tanC = AC.cotB\)

AC = AB.tanB = AB.cotC\(AC = AB.tanB = AB.cotC\)

Hình vẽ minh họa:

II. Công thức hệ thức lượng trong tam giác

1. Định lí côsin

Trong tam giác ABC\(ABC\) với BC = a,\ \ AC = b\(BC = a,\ \ AC = b\)AB = c\(AB = c\). Ta có:

a^{2} = b^{2} + c^{2} -
2bc.cosA\(a^{2} = b^{2} + c^{2} - 2bc.cosA\)

b^{2} = c^{2} + a^{2} -
2ca.cosB\(b^{2} = c^{2} + a^{2} - 2ca.cosB\)

c^{2} = a^{2} + b^{2} -
2ab.cosC\(c^{2} = a^{2} + b^{2} - 2ab.cosC\)

c^{2} = a^{2} + b^{2} -
2ab.cosC\(c^{2} = a^{2} + b^{2} - 2ab.cosC\)

Hệ quả:

\cos A = \frac{b^{2} + c^{2} -
a^{2}}{2bc}\(\cos A = \frac{b^{2} + c^{2} - a^{2}}{2bc}\)

\cos B = \frac{c^{2} + a^{2} -
b^{2}}{2ca}\(\cos B = \frac{c^{2} + a^{2} - b^{2}}{2ca}\)

\cos C = \frac{a^{2} + b^{2} -
c^{2}}{2ab}\(\cos C = \frac{a^{2} + b^{2} - c^{2}}{2ab}\)

Hình vẽ minh họa:

b) Định lí sin

Trong tam giác ABC\(ABC\) với BC = a,\ \ AC = b\(BC = a,\ \ AC = b\), AB = c\(AB = c\) và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Ta có:

\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} =
\frac{c}{\sin C} = 2R\(\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin C} = 2R\)

c) Công thức tính diện tích tam giác

Với tam giác ABC\(ABC\) ta kí hiệu h_{a},\ \ h_{b},\ \ h_{c}\(h_{a},\ \ h_{b},\ \ h_{c}\) là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, AB; R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác; p = \frac{a + b + c}{2}\(p = \frac{a + b + c}{2}\) là nửa chu vi tam giác; S là diện tích tam giác.

Khi đó ta có:

S = \frac{1}{2}ah_{a} = \frac{1}{2}bh_{b}
= \frac{1}{2}ch_{c}\(S = \frac{1}{2}ah_{a} = \frac{1}{2}bh_{b} = \frac{1}{2}ch_{c}\)

= \frac{1}{2}bc\sin A = \frac{1}{2}ca\sin
B = \frac{1}{2}ab\sin C\(= \frac{1}{2}bc\sin A = \frac{1}{2}ca\sin B = \frac{1}{2}ab\sin C\)

= \frac{abc}{4R}\(= \frac{abc}{4R}\)

= pr\(= pr\)

= \sqrt{p(p - a)(p - b)(p - c)}\(= \sqrt{p(p - a)(p - b)(p - c)}\) (công thức Hê–rông)

= (p - a)r_{a} = (p - b)r_{b} = (p -
c)r_{c}\(= (p - a)r_{a} = (p - b)r_{b} = (p - c)r_{c}\)

Trong đó: r_{a},\ \ r_{b},\ \
r_{c}\(r_{a},\ \ r_{b},\ \ r_{c}\) lần lượt là bán kính đường tròn bàng tiếp của các góc A,\ \ B,\ \ C.\(A,\ \ B,\ \ C.\)

Công thức tính độ dài đường cao

h_{a} = \frac{2S}{a},\ \ \ h_{b} =
\frac{2S}{b},\ \ \ h_{c} = \frac{2S}{c}.\(h_{a} = \frac{2S}{a},\ \ \ h_{b} = \frac{2S}{b},\ \ \ h_{c} = \frac{2S}{c}.\)

Công thức tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Biết độ dài cạnh và góc đối diện thì dùng định lí sin

\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} =
\frac{c}{\sin C} = 2R\(\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin C} = 2R\)

\Rightarrow R = \frac{a}{2sinA} =
\frac{b}{2sinB} = \frac{c}{2sinC}.\(\Rightarrow R = \frac{a}{2sinA} = \frac{b}{2sinB} = \frac{c}{2sinC}.\)

Ngoài ra S = \frac{abc}{4R} \Rightarrow R
= \frac{abc}{4S}\(S = \frac{abc}{4R} \Rightarrow R = \frac{abc}{4S}\)

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp

S = pr \Rightarrow r = \frac{S}{p} =
\frac{2S}{a + b + c}\(S = pr \Rightarrow r = \frac{S}{p} = \frac{2S}{a + b + c}\)

r = (p - a)tan\frac{A}{2} = (p -
b)tan\frac{B}{2} = (p - c)tan\frac{C}{2}\(r = (p - a)tan\frac{A}{2} = (p - b)tan\frac{B}{2} = (p - c)tan\frac{C}{2}\)

Công thức tính kính đường tròn bàng tiếp

r_{a} = p\tan\frac{A}{2}\(r_{a} = p\tan\frac{A}{2}\)       r_{B} = p\tan\frac{B}{2}\(r_{B} = p\tan\frac{B}{2}\)           r_{c} = p\tan\frac{C}{2}\(r_{c} = p\tan\frac{C}{2}\)

III. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

1. Định nghĩa

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\). Với mỗi góc\alpha\left( 0^{0} \leq \alpha \leq
180^{0} \right)\(\alpha\left( 0^{0} \leq \alpha \leq 180^{0} \right)\), ta xác định điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho \alpha =
\widehat{xOM}\(\alpha = \widehat{xOM}\). Giả sử điểm M có tọa độ (x;y)\((x;y)\).

Khi đó:

\sin\alpha = y;cos\alpha = x;tan\alpha =
\frac{y}{x}(\alpha \neq 90^{0})\(\sin\alpha = y;cos\alpha = x;tan\alpha = \frac{y}{x}(\alpha \neq 90^{0})\)

\cot\alpha = \ \ \frac{x}{y}\ (\alpha
\neq 0^{0},\alpha \neq 180^{0})\(\cot\alpha = \ \ \frac{x}{y}\ (\alpha \neq 0^{0},\alpha \neq 180^{0})\)

Các số \sin\alpha,\ \cos\alpha,\
\tan\alpha,\ \cot\beta\(\sin\alpha,\ \cos\alpha,\ \tan\alpha,\ \cot\beta\) được gọi là giá trị lượng giác của góc \alpha\(\alpha\).

Chú ý: Từ định nghĩa ta có:

Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó M\left( \overline{OP};\overline{OQ}
\right)\(M\left( \overline{OP};\overline{OQ} \right)\).

Với 0^{0} \leq \alpha \leq
180^{0}\(0^{0} \leq \alpha \leq 180^{0}\) ta có 0 \leq \sin\alpha
\leq 1;\ \  - 1 \leq \cos\alpha \leq 1\(0 \leq \sin\alpha \leq 1;\ \ - 1 \leq \cos\alpha \leq 1\)

Dấu của giá trị lượng giác

2. Tính chất

Góc phụ nhau Góc bù nhau

\sin(90^{0} - \alpha) =\cos\alpha\(\sin(90^{0} - \alpha) =\cos\alpha\)

\cos(90^{0} - \alpha) =\sin\alpha\(\cos(90^{0} - \alpha) =\sin\alpha\)

\tan(90^{0} - \alpha) =\cot\alpha\(\tan(90^{0} - \alpha) =\cot\alpha\)

\cot(90^{0} - \alpha) =\tan\alpha\(\cot(90^{0} - \alpha) =\tan\alpha\)

\sin(180^{0} - \alpha) =\sin\alpha\(\sin(180^{0} - \alpha) =\sin\alpha\)

\cos(180^{0} - \alpha) = -\cos\alpha\(\cos(180^{0} - \alpha) = -\cos\alpha\)

\tan(180^{0} - \alpha) = -\tan\alpha\(\tan(180^{0} - \alpha) = -\tan\alpha\)

\cot(180^{0} - \alpha) = -\cot\alpha\(\cot(180^{0} - \alpha) = -\cot\alpha\)

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

4. Các hệ thức lượng giác cơ bản

1) \tan\alpha =
\frac{\sin\alpha}{\cos\alpha}(\alpha \neq 90^{0})\(\tan\alpha = \frac{\sin\alpha}{\cos\alpha}(\alpha \neq 90^{0})\)                              2) \cot\alpha =
\frac{\cos\alpha}{\sin\alpha}(\alpha \neq 0^{0};180^{0})\(\cot\alpha = \frac{\cos\alpha}{\sin\alpha}(\alpha \neq 0^{0};180^{0})\)

3) \tan\alpha.cot\alpha = 1(\alpha \neq
0^{0};90^{0};180^{0})\(\tan\alpha.cot\alpha = 1(\alpha \neq 0^{0};90^{0};180^{0})\)              4) sin^{2}\alpha + cos^{2}\alpha =
1\(sin^{2}\alpha + cos^{2}\alpha = 1\)

5) 1 + tan^{2}\alpha =
\frac{1}{cos^{2}\alpha}(\alpha \neq 90^{0})\(1 + tan^{2}\alpha = \frac{1}{cos^{2}\alpha}(\alpha \neq 90^{0})\)                     6) 1 + cot^{2}\alpha =
\frac{1}{sin^{2}\alpha}(\alpha \neq 0^{0};180^{0})\(1 + cot^{2}\alpha = \frac{1}{sin^{2}\alpha}(\alpha \neq 0^{0};180^{0})\)

-------------------------------------------------------------------

Hy vọng bài viết Công thức hệ thức lượng trong tam giác Toán 10 đầy đủ và dễ hiểu nhất sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức trọng tâm và vận dụng tốt trong giải bài tập. Hãy lưu lại tài liệu này để ôn tập hiệu quả, và đừng quên tham khảo thêm các công thức Toán 10 khác để học tốt hơn mỗi ngày!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm