Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT TH Cao Nguyên - Đắk Lắk lần 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 2)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang-40 câu trắc nghiệm)
đề thi: 130
Họ tên thí sinh………………………………………
Số báo danh…………………………………………….
Câu 1: Điều nào sau đây đúng về tác nhân gây đột biến?
A. Nếu sử dụng 5BU, thì sau ba thế hệ một codon XXX sẽ bị đột biến thành codon GXX
B. Các gen khác nhau thì chịu sự tác động giống nhau của cùng một tác nhân
C. Virut không thể tác nhân gây n đột biến gen
D. Guanin dạng hiếm tạo n đột biến thay thế G-X bằng A-T
Câu 2: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn được điều chỉnh B. Vận tốc không được điều chỉnh
C. Vận tốc lớn không được điều chỉnh D. Vận tốc được điều chỉnh
Câu 3: Cho các mức độ đóng xoắn của nhiễm sắc thể sau.Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực
thì trình tự nào sau đây đúng?
1: crômatit 2: sợi bản 3: ADN xoắn kép 4: sợi nhiễm sắc
5: vùng xếp cuộn 6: NST giữa 7: nuclêôxôm
A. 3-2-7-4-5-1-6 B. 3-2-4-1-5-6 C. 3-7-4-2-5-1-6 D. 3-7-2-4-5-1-6
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây phương thức hấp bằng mang?
A. Giun đất, giun dẹp, chân khớp B. Cá, ếch nhái, sát
C. chép, ốc, tôm, cua D. Giun tròn, giáp xác, thủy tức.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây thể hình thành loài mới một ch nhanh chóng không cần cách ly
địa lý?
A. Tự đa bội B. Đột biến gen
C. Lai xa kèm đa bội hóa D. Dị đa bội
Câu 6: Trong chế điều hòa hoạt động của operon Lac vi khuẩn E.coli, thành phần không thuộc
operon
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. nhóm gen cấu trúc.
Câu 7: Sản phẩm đầu tiên của chu trình CanVin chất nào sau đây ?
A. RiDP (ribulozo 1,5 điphotphat) B. ALPG ( andehit photphoglixeric)
C. ATP, NADPH D. APG (axit photphoglixeric)
Câu 8: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái
A. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã.
B. sự cạnh tranh trong loài ch chốt
C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
Câu 9: Quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài lợi, còn loài kia không lợi không bị hại quan hệ
A. hợp tác B. hội sinh. C. cộng sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 10: Trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit, trên một phân tử mARN thường một số ribôxôm
cùng hoạt động. Hiện tượng y được gọi
A. pôlipeptit. B. pôlinuclêôxôm. C. pôlinuclêôtit. D. pôliribôxôm.
Câu 11: ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X thể làm biến đổi kiểu hình từ
A. mắt lồi thành mắt dẹt. B. mắt trắng thành mắt đỏ.
C. mắt dẹt thành mắt lồi. D. mắt đỏ thành mắt trắng.
Câu 12: Hình thức phân bố thể theo nhóm trong quần thể ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
B. Các thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Các thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa c thể.
Câu 13: Khi nói về tiêu hóa động vật túi tiêu hóa, những t hợp nhận xét nào sau đây đúng?
I. quan tiêu hóa chỉ có 1 l vừa đóng vai trò miệng để lấy thức ăn, vừa đóng vai trò nơi để thải
chất thải.
II. Chỉ tiêu hóa hóa học không tiêu hóa học
III. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào, sau đó tiếp tục được tiêu hóa nội o.
IV. hình thức tiêu hóa tất cả động vật đơn bào đa bào bậc thấp.
A. I II B. I, II III C. I III D. I, III IV.
Câu 14: Ví dụ về cách li sinh sản sau hợp tử là:
A. công tập nh sinh dục khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. lai giữa ngựa lừa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
C. cấu tạo hoa ngô hoa lúa khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau.
D. hai loài sinh cảnh khác nhau nên không giao phối được với nhau.
Câu 15: Cho các nhóm sinh vật sau, mỗi nhóm sống trong một sinh cảnh nhất định:
(1). sống trong hồ nước ngọt.
(2). Sáo mỏ vàng sống trên đồng cỏ.
(3). Chim sống trong rừng Cúc Phương.
(4). phi sống trong ao nước ngọt.
(5). Động vật ăn cỏ sống trong rừng nhiệt đới.
bao nhiêu nhóm sinh vật là quần xã?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: ruồi giấm xét 3 cặp gen, hoán vị giới cái. Phép lai o sau đây không cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2:
1: 3: 6: 3
A. Cái Ab/aB Dd× đực Ab/aB Dd B. Cái Ab/ab Dd× đực Ab/aB Dd
C. Cái Ab/aB Dd× đực AB/ab dd D. Cái AB/ab Dd× đực Ab/aB Dd
Câu 17: Đặc điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sinh vật nhân thực
I. quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung bán bảo toàn.
II. các mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 5’ 3’.
III. trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’ 5’.
IV. quá trình nhân đôi một ADN thể hình thành một hoặc nhiều đơn vị nhân đôi.
A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, IV.
Câu 18: Các thí nghiệm tách chiết sắc tố thực vật, sao phải tách chiết dung dịch sắc tố bằng các loại
dung dịch axeton, benzene, cồn?
A. Các sắc tố không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ.
B. Sắc tố thực vật rất khó tách chiết nên phải dung các loại dung dịch axeton, benzene, cồn độ phân
li mạnh.
C. Các sắc tố bản chất axit hữu
D. Các sắc tố dễ dàng kết hợp với axeton, benzene hoặc cồn tạo hợp chất tan trong nước.
Câu 19: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột
biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con số thể mang kiểu hình lặn về hai tính trạng
chiếm 12,5%?
A. AaBb x aaBB. B. AaBb x Aabb. C. Aabb x aaBb. D. AaBb x AaBb.
Câu 20: Trong các phát biểu sau:
(1) chọn lọc tự nhiên chế duy nhất, liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi.
(2) chọn lọc tự nhiên lâu dài thể ch động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo.
(3) chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa khả năng sinh sản của quần thể dẫn đến một số alen nhất
định được truyền lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với t lệ các alen khác.
(4) sự trao đổi di truyền giữa các quần thể xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo
thời gian.
(5) sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm biến dị di truyền.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Các phát biểu đúng là:
A. 1,3,4,5 B. 1,2,3,4,5 C. 3,4,5 D. 2,3,4
Câu 21: Năng lượng khi đi qua c bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn:
A. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn.
B. chỉ được s dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
D. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
Câu 22: Một gen cấu trúc dài 0,408µm. Do đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp
nuclêôtit khác tại vị trí nuclêôtit thứ 363 đã làm cho bộ ba tại đây trở thành không quy định axit
amin nào. Hãy cho biết phân tử protein thực hiện chức năng sinh học do gen đột biến tổng hợp bao
nhiêu axit amin?
A. 120 B. 121 C. 119 D. 118
Câu 23: Điều nào sau đây không phải điều kiện của định luật Hacđi - Vanbec?
A. Alen trội phải t lệ lớn hơn alen lặn.
B. Không hiện tượng di nhập cư, không xảy ra CLTN.
C. ch thước quần thể phải lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các thể.
D. Không đột biến.
Câu 24: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên hình thành nên loài sinh vật các đặc điểm thích nghi với môi
trường
B. Số lượng các thể các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng
C. Chọn lọc tự nhiên sự phân hóa về khả năng sống sót khả năng sinh sản của các cá thể trong
quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến nh thành các quần thể nhiều cá thể mang c kiểu gen quy định các
đặc điểm thích nghi với môi trường
Câu 25: một loài động vật, xét 3 gen I, II III. Trong đó gen I nằm trên nhiễm sắc thể thường 5
alen; Gen II nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X 3 alen; Gen III nằm trên vùng
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính 3 alen. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tối đa 1080 kiểu gen.
II. giới XY tối đa 405 kiểu gen.
III. giới XX tối đa 45 kiểu gen đồng hợp.
IV. giới XX sẽ tối đa 60 loại giao tử.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26: Xét tính trạng màu sắc hoa một loài thực vật, nếu A- B- hoa đỏ, A- bb, aaB- aabb trắng.
Cho P thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng tạo F1 100% hoa đỏ. Khi xử các hạt F1 bằng một loại hóa
chất người ta thấy cặp gen Aa đã nhân đôi nhưng không phân li hình thành nên một cây tứ nhiễm. Cho
cây gieo t hạt này lai với cây AaBb, nhận xét đúng?
A. F2 tỉ lệ phân li kiểu gen 10: 10: 5: 5: 2: 2: 2: 2: 1: 1: 1: 1
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình F2 33 đỏ : 14 trắng
C. Thể đột biến F1 khi phát sinh giao tử tỉ lệ: 4:4:1:1:1:1
D. F2 tỉ lệ phân li kiểu hình là 25 đỏ: 11 trắng
Câu 27: một loài thực vật, t một thể kiểu gen AaBb DE/de. Người ta tiến nh thu hạt phấn
của cây này rồi tiến hành nuôi cấy trong điều kiện thí nghiệm, sau đó lưỡng bội hóa thành toàn bộ các
cây con. Cho rằng quá trình phát sinh hạt phấn 40% số tế bào xảy ra hoán vị gen giữa các alen D
d. Theo thuyết, số loại kiểu gen tối đa của các cây con lưỡng bội tỉ lệ của dòng thuần mang toàn các
alen trội thu được từ quá trình nuôi cấy nói trên lần lượt là:
A. 16; 40% B. 400; 10%. C. 400; 40% D. 16; 10%
Câu 28: một loài động vật t 3 phép lai sau:
- Phép lai 1: X
A
X
A
x X
a
Y
- Phép lai 2: X
a
X
a
x X
A
Y
- Phép lai 3: Dd x Dd
Cho các thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau tạo F2. Trong 3 phép lai P có:

Đề thi thử môn Sinh học 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Sinh học 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT TH Cao Nguyên - Đắk Lắk lần 2. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT TH Cao Nguyên - Đắk Lắk lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 354
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm