Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh lần 2

Trang 1/5 - đề thi 132
SGD- ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
m học 2018 -2019
Môn Sinh học 12
Thời gian làm i:50 phút; (40 câu trc nghiệm)
đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Thể tứ bội gim phân chỉ sinh ra giao t lưỡng bội có khnăng thụ
tinh bình thường. Phép lai giữa 2 thtứ bội, thu được đi con tỉ l kiểu gen 4:4:1:1:1:1. ti đa
bao nhiêu sơ đồ lai cho kết qunhư vậy?
A. 24. B. 48. C. 8. D. 32.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Quá trình nh thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành qun thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
D. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
Câu 3: Trong bầu khí quyn nguyên thy không có khí nào sau đây?
A. O
2
. B. CO
2
. C. NH
3
. D. CH
4
.
Câu 4: Những nhân tố nào gây biến đổi kích thước của quần thể?
A. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.
B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
D. Cấu trúc gii tính, cấu trúc tuổi, các mi quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không ở quần thể?
A. Đ đa dạng. B. Sự phân bố trong không gian.
C. Tần số alen và thành phần kiểu gen. D. Tlệ gii tính.
Câu 6: Cho các loại đột biến sau đây:
I. Đột biến mất đoạn NST. II. Đột biến thể ba.
III. Đột biến lặp đoạn NST. IV. Đột biến chuyn đon tương hỗ.
Số loại đột biến có thể làm thay đổi chiều dài phân tử ADN là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7: Tính trng thân m (A), cánh dài(B) ruồi giấm là tri hoàn toàn so với thân đen(a), cánh
cụt(b); 2gen quy đnh tính trạng trên cùng nằm trên mt cặp NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không ơng đng của NST giới tính X.
Thế hệ P cho giao phối ruồi
D d
Ab
X X
aB
vi ruồi
d
AB
X Y
ab
được F
1
160 cá thtrong số đó 6 ruồi
cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đu tham gia vào qtrình thtinh và hiu suất thụ
tinh của trứng là 80%; 100% trứng thụ tinh được phát triển thành thể. bao nhiêu tế bào sinh trứng
của rui giấm nói trên không xy ra hoán vị gen trong qtrình tạo giao tử?
A. 96 tế bào. B. 32 tế bào. C. 120 tế bào. D. 40 tế bào.
Câu 8: Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?
A. ARN polimeraza. B. Restrictaza. C. ADN polimeraza. D. Proteaza.
Câu 9: ruồi giấm, t ba cặp gen Aa, Bb, Dd, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.
xy ra hoán v gen giới cái. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai trong các phép lai sau đây cho tl
kiu hình 1 : 2 : 1 : 6 : 3 : 3?
I.
Ab Ab
Dd Dd
aB aB
II.
Ab AB
Dd dd
Trang 2/5 - đề thi 132
III.
Ab Ab
Ddx dd
ab aB
IV.
AB Ab
Ddx Dd
ab aB
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 10: Một loại thực vật 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thtrong tế bào sinh dưỡng
của thể một nhiễm, thể ba nhiễm thuộc loàiy lần lượt là:
A. 1819. B. 9 và 11. C. 19 và 20. D. 1921.
Câu 11: ni, gen quy định nhóm máu gen quy định dạng tóc đu nằm trên nhim sắc th thường
và phân li đc lp. Theo dõi sự di truyn của hai gen này một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:
Biết rắng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen I
A
I
A
I
A
I
O
đều quy định nhóm máu
A, kiểu gen I
B
I
B
I
B
I
O
đều quy định nhóm máu B, kiểu gen I
A
I
B
quy định nhóm máu AB và kiểu gen
I
O
I
O
quy định nhóm máu O, gen quy định dạng tóc hai alen, alen tri là trội hoàn toàn, người số 5
mang alen quy địnhc
thẳng và không phát sinh đột biến mới tất cả những người trong phả hệ. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ.
II. Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8-9
17
.
32
IV. Xác suất sinh con nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10-11 là
1
.
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Ở một loài thc vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vi gen a quy định thân thấp, gen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai y tn cao, hoa đỏ với cây thân
thp, hoa trắng thu được F
1
phân li theo t lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa
đỏ: 12,5% y thân cao, hoa đỏ: 12,5% y thân thấp, hoa trắng. Cho biết không đột biến xảy ra.
Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên
A.
Ab ab
x .
aB ab
B.
AaBBxaabb
C.
AaBbxaabb
D.
AB ab
x .
ab ab
Câu 13: Khi nói vnhiễm sắc thể giới tính người, phát biểu nào sau đâyđúng?
A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể gii tính X và Y đều không mang gen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành tng cặp alen.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể gii tính X và Y, các gen tn tại thành tng cặp.
D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giớinh, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 14: Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của proteinc chế với
A. Vùng vận hành. B. Nhóm gen cấu trúc. C. Gen điều hòa. D. Vùng khởi động.
Câu 15: một loài thực vật, hoa đỏ (A) là tri hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần chng khác
nhau vcặp tính trng lai vi nhau đưc F
1
. Cho các y F
1
giao phi ngẫu nhiên tđược F
2
có t lệ cơ
th mang tính trạng ln chiếm:
A. 6,25% hoặc 25%. B. 18,75%. C. 25%. D. 6,25%.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong cấu trúc phân tử mARN và tARN đều có các liên kết hiđrô.
II. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân t
ử mARN theo chiu 5' → 3'.
III. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn 5' → 3' thì mạch mới được tổng gián đoạn.
Trang 3/5 - đề thi 132
IV. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 3' 5'.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17:dnào sau đây là những cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người. B. Vòi voi và vòi bạch tuc.
C. Ngà voi và sừng tê giác. D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
Câu 18: một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST ơng đồng quy định nh trạng màu hoa.
Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ kiểu
hình ở F1 là :
A. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng. B. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng. D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
Câu 19: Khi nói vđột biến điểm, có bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
I. Alen đột biến ln có tổng số nuclêôtit bằng tổng số nuclêôtit ca alen ban đu.
II. Nếu cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen đt biến quy định giống vi cấu trúc của chuỗi polipeptit
do alen ban đu quy định thì đột biến sẽ không gây hại.
III. Nếu đột biến không làm thay đi tng liên kết hiđro của gen thì skhông làm thay đổi chiều dài
của gen.
IV. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài ca gen thì skhông làm thay đi tng số axit amin ca
chuỗi polipeptit.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 20: Xét 4 quần thca cùng một loài sống 4 hồ tự nhiên. T lệ % thể của mỗi nhóm tuổi
mỗi quần thể như sau:
Quần thể Tui trước sinh sản Tui sinh sản Tui sau sinh sản
Số 1 40% 40% 20%
Số 2 65% 25% 10%
S
ố 3
16%
39%
45%
S
ố 4
25%
50%
25%
Theo suy luận lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể số 1 , 3 đang suy thoái.
B. Quần thể số 2, 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 1 ổn định quần thể 2 đang phát triển.
D. Quần thể số 3, 4 có mật độ thể đang tăng lên.
Câu 21: Khi nói vđột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất đoạn luôn dẫn tới làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
II. Mất đoạn nhỏ được sử dụng đ loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu gen của ging.
III. S dng đột biến mất đoạn đểc định vị trí ca gen trên nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến mất đoạn thường y hại cho thể đột biến nên không phải là nguyên liệu của tiến hóa.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 22: Khi nói vthuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không có thêm alen mới.
II. Nếu không có chn lọc tự nhiên thì tn số alen của quần thể vẫn có thể bị thay đổi.
III. Nếu không tác động của các yếu tố ngẫu nhiên ttính đa dạng di truyền của quần th không b
thay đổi.
IV. Trong những điều kiện nhất đnh, chn lọc tự nhiên thtác động trực tiếp lên alen của từng gen
riêng rẽ.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đt biến lệch bội. B. Đột biến tứ bội.
C. Đt biến lặp đoạn NST. D. Đột biến tam bội.
Câu 24: mèo gen D nm trên phn kng tương đồng ca nhim sc th X quy đnh màu
lông
đen, gen ln d quy đnh màu lông vàng hung, khi trong kiu gen c D d s biu hin màu
lông
tam th. Trong mt qun th mèo 10% mèo đc lông đen 40% mèo đực ng vàng hung,
s
còn li mèo cái. T l mèo có màu tam th là bao
nhiêu biết qun th đang trng thái cân bng?

Đề thi thử môn sinh 2019 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Toán 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh lần 2. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 162
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm