Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 4

SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 4 - NĂM 2018 - 2019
THPT CHUYÊN BẮC NINH Đề thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Gen B trội hoàn toàn so với gen b, Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ kiểu gen là 1 : 1?
A. BB
bb. B. Bb
bb. C. BB
BB. D. Bb
Bb.
Câu 2: Nhóm động vật nào không có sự pha trộn máu giàu O
2
và máu giàu CO
2
ở tim?
A. Lưỡng cư, thú. B. Cá xương, chim, thú.
C. Lưỡng cư, bò sát, chim. D. Bò sát (trừ cá sấu), chim và thú.
Câu 3: Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 12,5% B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 4: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền trưởng thành. D. miền sinh trưởng.
Câu 5: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là
A. 2n +1. B. n +1. C. 2n - 1. D. n-1.
Câu 6: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Biết rằng không đột biến
xảy ra Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3: 3: 1: 1?
A. AaBbDd
aabbDd. B. AabbDd
aaBbDd
C. AabbDd
aabbDd. D. AaBbdd
AAbbDd.
Câu 7: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị có thể là
A. Đacuyn. B. Menđen. C. Lamac. D. Moocgan.
Câu 8: Một quần thể gồm 160 thể kiểu gen AA, 480 thể kiểu gen Aa, 360 thể kiểu gen
aa, Tần số alen A là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4
Câu 9: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên của các gen cấu trúc sinh vật
nhân sợ?
A. Ligaza. B. Restrictaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 10: Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp?
I. Axêtôn. II. Cồn 90 – 96
0
. III. NaCl. IV. Benzen. V. CH
4
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11: người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Nếu không
có đột biến xảy ra, cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra con có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. aa
aa. B. AA
Aa. C. Aa
aa. D. aa
AA.
Câu 12: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
Câu 13: Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là
A. XXY. B. XY. C. XO. D. XX.
Câu 14: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 15: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết, an
(2) Đột biến đảo đoạn chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST,
không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
(3) Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tương đồng.
(4) Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng làm thay đổi hình thái của NST.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?
A. Có dạ dày tuyến. B. Có dạ dày 4 ngăn. C. Có dạ dày đơn. D. Có dạ dày cơ.
Câu 17: Hiện tượng một kiểu gen thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
được gọi là
A. sự thích nghi kiểu gen. B. sự mềm dẻo kiểu hình.
C. sự thích nghi của sinh vật. D. mức phản ứng.
Câu 18: Một loài thực vật bộ NST lưỡng bội là 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) tối đa thể
loài này là
A. 7. B. 42. C. 14. D. 21.
Câu 19: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen đa hiệu. B. gen tăng cường. C. gen điều hòa. D. gen trội.
Câu 20: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.
Câu 21: Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất nhân. B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất một số bào quan. D. Tế bào bị mất màng sinh chất.
Câu 22: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:
Chủng
gây bệnh
Loại nuclêôtit (tỉ lệ %)
A
T
U
G
X
Số 1
10
10
0
40
40
Số 2
20
30
0
20
30
Số 3
22
0
22
26
30
Số 4
35
35
0
18
12
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
Câu 23: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (6) Di-nhập gen.
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là
A. (3), (4), (5), (6) B. (1), (3), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 24: Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?
A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X).
B. Thêm một cặp (A - T).
C. Mất một cặp (A - T).
D. Thay thế một cặp (G-X) bằng một cặp (A - T).
Câu 25: Ở người, tính trạng nhóm máu do gen I nằm trên NST thường quy định. Gen I có 3 alen là I
A
, I
B
,
I
O
, trong đó I
A
và I
B
đều trội so với I
O
nhưng không trội so với nhau. Người có kiểu gen I
A
I
A
hoặc I
A
I
O
nhóm máu A; kiểu gen I
B
I
B
hoặc I
B
I
O
nhóm máu B; kiểu gen I
A
I
B
nhóm máu AB, kiểu gen I
O
I
O
nhóm máu O. Cho Sơ đồ phả hệ:
Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 11 có bố mang nhóm máu Cho các phát biểu:
(1) Biết được chính xác kiểu gen của 8 người.
(2) Xác suất sinh con có máu O của cặp 8 – 9 là 1/24.
(3) Xác suất sinh con có máu A của cặp 8 – 9 là 1/8.
(4) Xác suất sinh con có máu B của cặp 10 11 là 3/4.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 26: Một quần thể tự thụ phấn thành phần kiểu gen :
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
. Cho rằng mỗi gen
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) F
5
có tối đa 9 loại kiểu gen.
(2) Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
(3) Ở F
3
, có số cây đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 77/160.
(4) Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa
hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lại với cây thuần chủng hoa vàng, qubầu dục
thu được F
1
100% cây hoa đỏ, qutròn. Cho F
1
lai với nhau, F
2
thu được 2400 cây thuộc 4 loại kiểu
hình khác nhau, trong đó có 216 cây hoa đỏ, quả bầu dục, Cho các nhận xét sau:
(1) Nếu hoán vị gen xảy ra ở một bên F
1
thì F
2
có 7 loại kiểu gen.
(2) Ở F
2
luôn có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
(3) F
2
luôn có 16 kiểu tổ hợp giao tử.
(4) Ở thế hệ F
1
, nếu hoán vị gen chỉ xảy ở cơ thể đực thì tần số hoán vị gen ở cơ thể đục là 18%.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 28: Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:
F
1
: 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F
2
: 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa
F
3
:0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F
4
: 0,28AA; 0,24 Aa; 0,48aa
Cho biết các kiểu gen khác nhau sức sống khả năng sinh sản như nhau. Quần thể khả năng đang
chịu tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến gen. D. Giao phối ngẫu nhiên.

Đề thi thử môn sinh 2019 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Toán 12, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 4. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm