Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc lần 4

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 04 trang
ĐỀ THI: 601
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.
Câu 81: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,1aa : 0,9Aa . Tần số alen A bằng
A. 0,45. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,95.
Câu 82: Nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái là do mối quan hệ
A. giữa vt ăn thịt và con mồi. B. cạnh tranh khác loài.
C. hợp tác. D. c chế cảm nhiễm.
Câu 83: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Cá sấu. B. Cá mè. C. Chim bồ câu. D. Trâu.
Câu 84: Trong kỹ thuật chuyển gen, thể truyền có bản chất là phân tử
A. Lipit. B. ARN. C. Protein. D. ADN.
Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố ch làm biến đổi thành phần kiểu gen, không làm thay đổi
tần số alen là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. chn lọc tự nhiên. D. di nhập gen.
Câu 86: Mt tế bào sinh dục đực kiểu gen AaXY giảm phân bình thường, tạo ra các giao t nào sau
đây?
A. AX, AY, aX, aY. B. AX, aY, aX, aX. C. AX, AX, aY, aY. D. AY, aX, aY, AX.
Câu 87: Cho chuỗi thc ăn sau Lúa
Châu chấu
Nhái
Rắn
Diều hâu. Trong chuỗi thc ăn
này, sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 là
A. Nhái. B. Diều hâu. C. Châu chấu. D. Rắn.
Câu 88: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ l phân li kiểu gen 1:1:1:1?
A. Aa x Aa. B.
AB AB AB
X X xX Y
. C. I
A
I
B
x I
B
I
O
. D.
aB aB
x
ab ab
.
Câu 89: Đời con của phép lai nào sau đây có kiểu gen đồng hợp trội chiếm t l bằng 50%?
A. Aa x AA. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. aa x aa.
Câu 90: Uraxin là thành phần cấu tạo ca
A. đềôxi ribônuclêôtit. B. axit amin. C. ribônuclêôtit. D. ADN.
Câu 91: Enzim ARN pôlimeraza s nhận ra và bám vào Operon ở vùng
A. gen câu trúc. B. vận hành (operator).
C. gen điều hòa (R). D. khởi động (promotor).
Câu 92: Một phân tử ADN có 5000 nuclêôtit, phân tử này có chiều dài là
A. 34000 A
0
. B. 8500 A
0
. C. 17000 A
0
. D. 4250 A
0
.
u 93: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phân hóa xương phát sinh lưỡng
cư, côn trùng diễn ra k nào sau đây?
A. Silua. B. Pecmi. C. Cacbon. D. Đêvon.
Câu 94: Các viết nào sau đây mô tả các gen nằm trên 3 cặp NST tương đồng?
A. AAABBB. B.
Aa
NN
Bd
XX
bd
. C.
Dd
Bd
XX
bd
. D.
.
Câu 95: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, giai đoạn nào sau đây giải phòng khí CO
2
?
A. Chuỗi vận chuyển điện tử. B. Đường phân.
C. Chu trình Crep. D. Chu trình Canvin.
Câu 96: Biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, phép lai o sau đây
cho đời con 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng?
A. aa x aa. B. Aa x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 97: động vật, khi nói về trao đổi khí, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trao đổi khí ở tại bề mặt trao đổi khí theo cơ chế khuếch tán.
B. B mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và ẩm ướt.
C. Sắc tố hô hấp có chức năng làm tăng nng độ Oxi trong dịch tuần hoàn.
D. B mặt trao đổi khí mỏng, có diện tích bề mặt lớn.
Câu 98: Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tế bào mạch gỗ là tế bào chết còn tế bào mạch rây là tế bào sống.
B. Thoát hơi nước động lực chính của quá trình vận chuyển nước trong thân.
C. Sản phẩm quang hợp được vận chuyển trong mạch rây là đường glucôzơ.
D. Tế bào lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng.
Câu 99: Khi nói về đột biến chuyển đoạn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chc chắn làm thay đổi hình thái ca NST.
B. Chc chắn làm thay đổi chiều dài ca NST.
C. Có thể diễn ra giữa các cặp NST tương đồng khác nhau.
D. Có thể làm 2 NST khác nhau đính vào tạo thành 1 NST.
Câu 100: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Loài nấm bắt giun tròn được xếp vào sinh vật tiêu thụ.
B. Hệ sinh thái là hệ thống mở, có khả năng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
C. Yếu tố khí hậu không phải là thành phần cấu tạo của hệ sinh thái.
D. Trong một hệ sinh thái, xác sinh vật được xếp vào nhân tố vô sinh.
Câu 101: Khi nói về loài sinh học, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Loài sinh học được xếp theo tiêu chí cách li sinh sản.
B. Hai loài sinh học chc chắn không giao phối với nhau.
C. Loài sinh học là tập hợp các cá th của một quần thể.
D. Các quần thể của một loài chịu tác động của cách li trước hợp tử.
Câu 102: Khi nói về biến động số lượng cá th trong quần thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhân tố vô sinh tác động lên trạng thái sinh lí của cơ th sinh vật.
B. Biến động số lượng cá thể theo chu kì do sự thay đổi có tính chu kì của nhân tố môi trường.
C. Biến động số lượng cá thể không theo chu kì chỉ chu tác động của nhân tố vô sinh.
D. Mt độ cá th của quần thể ảnh hưởng đến các mối quan hệ giữa các cá thể.
Câu 103: thể nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể 2n?
A. Th lch bi. B. Th dị đa bội. C. Th đơn bội. D. Th tự đa bội.
u 104: 1 loài thc vật, cho lai 2 cây (P) dị hợp tử v 2 cặp gen. Biết hai gen cùng nằm trên 1 cp NST
tương đồng, một gen quy định một nh trạng, trao đổi chéo th xảy ra c 2 giới. Theo thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 10. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 105: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đột biến gen chỉ xảy ra tế bào sinh dục, không xảy ra ở tế bào xoma.
B. cấp phân tử, đa số đột biến gen là có hại.
C. Ch có đột biến gen trội mới có thể hình thành th đột biến.
D. Tần số đột biến của một gen là tỉ l giao tử mang đột biến v gen đó.
Câu 106: đậu Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn với alen a quy định hoa trắng. Trong thí
nghiệm lai giống, một học sinh cho giao phấn giữa hai cây đậu hoa đỏ (P) thu được F
1
100% cây hoa đỏ.
Sau đó, cho các cây F
1
tự th phấn học sinh đó thu được F
2
cả hoa đỏ hoa trắng. Nếu không đột
biến xảy ra, theo lí thuyết, nhận định nào sau đây là sai?
A. F
2
có 3 loại kiểu gen. B. F
2
, tỉ l hoa đỏ có kiểu gen dị hợp bằng 1/4.
C. F
1
có 2 loại kiểu gen. D. F
2
, tỉ l phân li kiểu hình là 3 đỏ: 1 trắng.
Câu 107: một loài thc vt, thực hiện phép lai giữa P: AaBb x ♀Aabb. Trong quá trình giảm phân tạo
hạt phấn, 4% tế bào sinh dục đực giảm phân rối loạn phân li cặp Aa giảm phân I, giảm phân II bình thường,
cặp Bb giảm phân bình thường, các tế bào sinh dục còn lại giảm phân bình thường. Các tế bào sinh dục cái
giảm phân bình thường. Các loại giao t sc sống sức th tinh như nhau, các hợp tử đều có khả năng
sống. Theo lí thuyết, ở F
1
tỉ l hợp t mang kiểu gen aBb bằng
A. 1/80. B. 1/400. C. 1/300. D. 1/200.
Câu 108: Khi nói về hình thành loài mới bằng con đường cách li tập tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cách li tập tính ngăn ngừa giao phối tự do giữa 2 quần thể thuộc cùng một loài.
B. Cách li tập tính là nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Cách li tập tính giúp hình thành loài mới ngay trong cùng một khu vực địa lí.
D. Cách li tập tính chỉ xảy ra động vật, không có ở thực vật.
Câu 109: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồng thời với quá trình biến đổi của quần xã là sự biến đổi của các điều kiện thổ nhưỡng.
B. Diễn thế th sinh diễn ra trên khu vực mà trước đó đã có 1 quần xã từng tồn tại.
C. Diễn thế sinh thái nguyên sinh diễn ra một cách ngẫu nhiên không có quy luật.
D. S biến đổi của các loài thực vật dẫn đến sự biến đổi của các loài động vt.
Câu 110: Khi nói về chuỗi và lưới thc ăn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sinh vật tiêu thụ có bậc càng cao thì tổng sinh khối càng lớn.
B. Mối quan hệ giữa các mắt xích là mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. S lượng mắt xích trong lưới thc ăn càng nhiều, quần xã càng ổn định.
D. Lưới thc ăn thể hin mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Câu 111: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Kiểu phân bố ngẫu nhiên gặp trong trường hợp các cá th cạnh tranh gay gắt.
B. Mt độ cá th phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống môi trường của quần thể.
C. Tuổi quần thể là tuổi trung bình của các cá th trong quần thể.
D. Kích thước quần thể là tổng sinh khối của các cá thể trong 1 quần thể.
Câu 112: một loài thc vật, khi cho giao phấn giữa hai cây thân cao, quả tròn thu được F
1
có 4 loại kiu
hình, trong đó kiểu hình thân thấp, quả dài chiếm t l 6,25%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi
gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn, các gen nằm trên các cp NST tương đồng khác nhau. Theo lí thuyết, nhận
định nào sau đây là đúng?
A. F
1
, đem các cây thân thấp, quả tròn giao phấn với cây thân cao, quả dài cho ra được 3 loại kiểu hình
F
2
.
B. Cho các cây thân cao, quả tròn ở F
1
tự th phấn, tỉ l thân thấp, quả dài ở F
2
bằng 1/36.
C. F
1
, cho các cây thân thấp, quả tròn cây thân cao, quả dài giao phấn tự do, tỉ l thân cao, quả tròn
F
2
chiếm t l 1/4.
D. F
1
, cây thân cao, quả tròn dị hợp chiếm t l 1/8.
Câu 113: một loài thc vt, biết một gen quy định một tính trạng, mỗi gen gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn.
Khi đem lai một cây mang 2 kiểu hình trội thân cao, hoa đỏ (P) vi một cây khác thu được F
1
có 4 loại kiu
hình, trong đó kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm t l 45%. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Nếu không tính đến yếu tố giới tính thì có 3 phép lai thỏa mãn kết quả của F
1
.
II. Nếu cây P có kiểu gen
Ab
aB
thì F
1
có 10 loại kiểu gen.
III. F
1
, tỉ l thân thấp, hoa trắng có thể bằng 0,2.
IV. Nếu F
1
có 4 loại kiểu gen thì cây P có kiểu gen là
AB
ab
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 114: một quần thể thc vt, tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen quy định (A,a; B,b), sự mặt
thêm 1 gen trội trong kiểu gen sẽ làm cho chiều cao của cây tăng lên 3 cm. Cây thấp nhất chiều cao
60cm. Biết tần số alen A = 0,2, B = 0,3 quần thể đạt cân bằng di truyền. Có bao nhiêu phát biu sau đây
đúng?
I. Cây cao 66cm chiếm t l 0,1344.
II. Cho một cây cao 66cm tự th phấn, khả năng F
1
cho ra 100% cây cao 66cm là 0,125.
III. Cho cây cao 72cm tự th phấn chắc chắn thu được F
1
100% thân cao 72cm.
IV. Cho cây cao 72cm giao phấn với cây cao 66cm có thể thu được F
1
100% thân cao 69cm.
A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 115: một loài thc vt có b NST 2n = 24. Gen quy định hình dạng quả (alen A quy định quả tròn
trội hoàn toàn alen a quy định quả dài) nm trên NST s 2. Xét 1 th đột biến cấu trúc NST có 1 chiếc NST
số 7 mang 1 đoạn nhỏ của NST s 2, làm cơ th mang 3 bản sao của gen quy định nh dạng quả. Biết cp
NST s 2 có cấu trúc bình thường, thể đột biến giảm phân bình thường, mọi giao tử, hợp tử sống như nhau
bản sao của gen trên NST số 7 tham gia vào quy định hình thành hình dạng quả. Theo thuyết,
bao nhiêu nhận định sau đây về th đột biến đang xét là sai?
I. Có thể có 3 loại kiểu gen khác nhau về gen hình dạng quả.
II. Cơ th giảm phân, số giao tử mang 2 bản sao của gen hình dạng quả bằng 1/3.
III. Cơ th giảm phân, tỉ l giao tử bình thường là 1/2.
IV. Cơ th mang Aa trên NST s 2 và A trên NST s 7 tự th phấn thu được F
1
s cây quả dài bộ
NST bình thường là 1/9.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Đánh giá bài viết
1 360
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm