Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 Sở GD&ĐT Bắc Giang

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC GIANG
thi gm có 06 trang)
K THI TH TRUNG HC PH THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: Sinh hc
Ngày thi: 30/03/2019
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian giao đề
H và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………
Câu 81. Các b phn trong ng tiêu hóa của người din ra c tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học là:
A. d dày, ruôt non, rut già. B. ming, thc qun, dy.
C. ming, d dày, rut non. D. thc qun, d dày, rut non.
Câu 82. Khi nói v di truyền ca gen ln nằm trên vùng không tương đng ca nhim sc th gii tính X
người, trong trường hợp không có đột biến, phát biu nào sau đây không đúng ?
A. Gen ca m ch di truyn cho con trai mà không di truyn cho con gái.
B. T l người mang kiu hình ln nam giới cao hơn ở n gii.
C. Gen ca b ch di truyn cho con gái mà không di truyn cho con trai.
D. n gii, trong tế o sinh dưỡng gen tn ti thành cp alen.
Câu 83. Trong các kí hiu v th lch bội sau, đâu là kí hiệu ca th không ?
A. 2n + 4. B. 2n + 2. C. 2n 2. D. 2n 4.
Câu 84. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về kết qu của quá trình nhân đôi ADN ?
A. 2 ADN con được cu to ging nhau và ging ADN m.
B. 2 ADN con được cu to ging nhau và khác ADN m.
C. 2 ADN con được cu to ging nhau và 1 ADN con khác ADN m.
D. 2 ADN con được cu tao khác nhau và 1 ADN con ging ADN m.
Câu 85. S ng cá th ca qun th sinh vt b biến động do hoạt đông khai thác quá mức của con người là
kiu biến động s ng cá th :
A. theo chu kì ngày đêm. B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa. D. không theo chu kì.
Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói v vai trò ca các nhân t tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chn lc t nhiên làm thay đổi tn s alen và tn s kiu gen theo một hướng xác định.
B. Các yếu t ngu nhiên có th làm nghèo vn gen ca qun th.
C. Di nhp gen có th mang đến những alen đã có sẵn trong qun th.
D. Giao phi không ngẫu nhiên không làm thay đổi tn s alen ca qun th.
Câu 87. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hp t v hai cặp gen đang xét?
A. AaBbdd. B. aabbdd. C. AaBbDd. D. aabbDd.
Câu 88. Quan h gia hai loài sinh vật, trong đó cả hai loài cùng có li là mi quan h:
A. hp tác. B. hi sinh. C. cnh tranh. D. h tr.
Câu 89. Qun th d có kh năng suy vong khi kích thước của nó đạt:
A. mc ti thiu. B. mc tối đa. C. dưới mc ti thiu. D. mc cân bng.
Câu 90. Khi lai hai th bí ngô qu tròn thun chng với nhau thu được F
1
gm toàn bí ngô qu dt. Cho F
1
t
th phấn thu được F
2
t l 9 qu dt: 6 qu tròn: 1 qu dài. Tính trng hình dng qu ngô di truyn theo
quy lut di truyn:
A. tương tác bổ sung. B. đa hiệu gen. C. liên kết gen. D. tương tác cộng gp.
Câu 91. Trong quang hp cây xanh, pha sáng din ra v trí nào ca lc lp?
A. Cht nn (stroma). B. Màng trong. C. Tilacoit. D. Màng ngoài.
Câu 92. Theo lí thuyết, các tế bào sinh dc chín có kiu gen aaBbDd gim phân to ra loi giao t abd chiếm
t l là:
A. 15%. B. 25%. C. 50%. D. 12,5%.
Mã đề thi 212
Câu 93. Kiu cu to ging nhau của các cơ quan tương đồng phn ánh:
A. s tiến hóa đồng quy. B. ngun gc chung các loài.
C. quan h h hàng gia các loài. D. s tiến hóa phân li.
Câu 94. Theo thuyết tiến hóa tng hp, kết qu ca quá trình tiến hóa nh dẫn đến hình thành:
A. loài mi. B. qun th.
C. nòi sinh hc. D. nhóm phân loi trên loài.
Câu 95. Các nucleotit trên hai mch polinucleotit liên kết vi nhau bng liên kết:
A. hidro. B. phosphodieste. C. hóa tr. D. peptit.
Câu 96. Khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có th tn ti và phát
trin ổn định theo thời gian được gi là :
A. khong thun li. B. gii hn sinh thái. C. khong chng chu. D. sinh thái.
Câu 97. S phân tầng theo phương thẳng đứng trong qun xã sinh vât có ý nghĩa:
A. gim mc độ cnh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
B. tăng hiệu qu s dng ngun sống, tăng sự cnh tranh gia các qun th.
C. gim mc độ cnh tranh gia các loài, gim kh năng tận dng ngun sng.
D. tăng sự cnh tranh gia các loài, gim kh năng tận dng ngun sng.
Câu 98. Khi nói v s tun hoàn máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. hu hết động vt, nhp tim t l nghch vi khối lượng cơ thể.
II. Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ máu chy càng ln.
III. Tim đập nhanh và mnh làm huyết áp tăng, tốc độ máu chy càng ln.
IV. Huyết áp cưc đạo lúc tim dãn, cc tiu lúc tim co.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 99. Khi nói v các nhân t sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong thiên nhiên, c nhân t sinh thái luôn tác động chi phi lẫn nhau, tác đng cùng mt lúc
lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phi phn ng tc thi vi t hợp tác động ca các nhân t.
B. Vi sinh vt, nấm, động vt, thc vật và con người được coi là nhng nhân t sinh thái hu sinh.
C. Nhân t sinh thái là tt c các nhân t môi trường có ảnh hưởng trc tiếp hoc gián tiếp đến đời sng
sinh vt.
D. Các loài sinh vt khác nhau phn ng như nhau với tác động như nhau của cùng mt nhân t sinh thái.
Câu 100. Khi nói v dòng mch g và dòng mch rây, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Cu to tế bào mch g là tế bào chết còn mch rây là tế bào sng.
II. Động lc ca dòng mch rây là phi hp c 3 lc còn mch g là 1.
III. Dòng mch g là dòng đi lên, dòng mạch rây là dòng đi xuống.
IV. Thành phn ch yếu ca dch mch g là nước và ion khoáng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 101. Mch gc ca gen có trình t các đơn phân 3’…ATGXTAG…5’. Trình t các đơn phân tương ứng
trên đoạn mch ca phân t mARN do gen này tng hp là:
A. 5’…UAXGAUX…3’. B. 5’…AUGXAGX…3’.
C. 3’…UAXGAUX…5’. D. 3’…ATGXTAX…5’.
Câu 102. Mt tế bào vi khun vô cùng mn cm vi tetraxilin (mt loi chất kháng sinh) nhưng trong tế bào
cht ca chúng li mang nhng gen kháng vi ampitxilin (mt loại kháng sinh khác). Người ta tiến hành
chuyn gen gen kháng tetraxilin t mt loài sinh vt khác vào trong tế bào vi khun bằng phương pháp biến
nạp. Sau khi thao tác xong người ta cho vào môi trường nuôi cấy tetraxilin sau đó li thêm vào ampitxilin.
Nhng vi khun còn sng tiến hành sinh trưởng phát triển, đồng thi tạo ra lượng sn phn. Có bao nhiêu
nhận xét đúng về h gen ca chng vi khun này ?
I. Gen quy định tng hp kháng sinh ca vi khuẩn hoat động độc lp vi h gen ca vùng nhân.
II. Vi khun bây gi tr thành mt sinh vt biến đổi gen.
III. Do h gen đã bị đột biến, nếu thêm vào môi trường penicilin (mt loi kháng sinh) thì vi khun vn
sinh trưởng bình thường.
IV. Gen ngoài tế bào cht ca vi khun mang gen ca hai loài sinh vt khác nhau.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 103. Hình v bên mô t mt dạng đột biến cu trúc nhim sc th:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dạng đột biến này giúp nhà chn ging chuyn gen mong mun.
B. Dạng đột biến này giúp làm tăng hoạt tính ca enzim amilaza.
C. Dạng đột biến này giúp nhà chn ging loi b gen không mong mun.
D. Hình v mô t dạng đột biến đảo đoạn nhim sc th.
Câu 104. Theo quan nim tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?
I. Tiến hóa nh s không xy ra nếu tn s alen thành phn kiu gen ca qun th được duy trì
không đổi t thế h này sang thế h khác.
II. Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen qun th, gim s đa dng di truyn nên không vai trò
đối vi tiến hóa.
III. Khi không tác động của đột biến, chn lc t nhiên di nhp gen thì tn s alen thành
phn kiu gen ca qun th s không thay đổi.
IV. Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy qun th din biến không ngừng dưới tác động ca
các nhân t tiến hóa.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 105. mt loài, hai gen B và D cách nhau 20cM, quá trình gim phân ca mt tế bào sinh tinh kiu
gen
Bd
Aa
bD
có th to ra loai giao t ABd vi t l :
A. 35%. B. 0%. C. 20%. D. 40%.
Câu 106. Trên mch th nht ca gen 25% Guanin, 18% Adenin ; trên mch th hai ca gen 15%
Guanin. T l % s nucleotit loi Xitozin ca gen là :
A. 30%. B. 20%. C. 45%. D. 15%.
Câu 107. đậu Hà Lan, gen A quy đinh tính trạng ht vàng là tri hoàn toàn so với gen a quy định tính trng
ht xanh. Theo dõi s di truyn màu sc hạt trên cây đậu Lan, người ta thu đưc kết qu như sau : P : ht
vàng × Ht vàng, F
1
t l 3 ht vàng : 1 ht xanh. Kiu gen nào ca P phù hp vi kết qu ca phép lai
trên, biết không xảy ra đột biến ?
A. P : Aa × Aa. B. P : AA × AA. C. P : Aa × aa. D. P : AA × Aa.
Câu 108. Mt b nhim sc th ca mt loài thc vt có hoa gm 5 cp nhim sc th kí hiu I, II, III, IV, V.
Khi kho sát mt qun th của loài y, người ta phát hin bn th đột biến (kí hiu a, b, c, d). Phân tích tế
bào hoc bn th đột biến đó, thu được kết qu như sau :
Th đột biến
S ng nhim sc th đếm được tng cp
I II III IV V
a 3 3 3 3 3
b 4 2 2 2 4
c 3 2 2 2 2
d 3 2 2 3 2
Có bao nhiêu th đột biến lch bi trong các th đột biến đã cho ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 109. loài hoa anh tho (Primula sinensis), giống hoa màu đỏ thun chng kiu gen (AA), ging
hoa màu trng thun chng có kiểu gen (aa). Người ta tiến hành thí nghim sau :
Thí nghim 1: Đem giống hoa màu đ (AA) trng môi trường luôn có nhiệt độ 35
0
C ch thu được hoa
màu trng. Ly ht nhng cây hoa màu trng y trng môi trường luôn nhit độ 20
0
C ch thu được hoa màu đỏ.
Thí nghim 2: Đem giống hoa màu trng (aa) trng môi trường luôn nhiệt độ 35
0
C hoc 20
0
C ch
thu được hoa màu trng.
bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng khi nói về s biu hin màu sc loài hoa anh tho (Primula
sinensis) trên ?
I. Tp hp các kiu hình trên gi mc phn ng ca kiểu gen quy định kiu hình màu hoa loài hoa
anh tho (Primula sinensis).
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm