Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Ngày thi: 24/2/2019 - Đề thi có 6 trang
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,
tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Câu 81. Một quần thể thành phần kiểu gen 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Tần số alen a của quần thể
này là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6.
Câu 82. Thể đột biến nào sau đây thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tđơn bội với giao tử
lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 83. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A. Châu chấu. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Cá voi.
Câu 84. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình sinh vật nhân thực, mức cấu
trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 85. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. aa x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x AA. D. AA x aa.
Câu 86. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbbDD. B. AaBbdd. C. AabbDD. D. aaBbdd.
Câu 87. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các gen ngoài nhân thường tn tại thành từng cặp alen.
B. các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo t 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X.
Câu 88. Cho các hiện tượng sau đây:
I. Loài cáo Bắc cực (Alopex lagopus) sống ở xứ lạnh vào mùa đông có lông màu trắng, còn mùa hè thì
có lông màu vàng hoặc xám.
II. Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH < 7
thì hoa có màu lam, nếu pH = 7 hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím.
III. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axitamin phêninalanin. Nếu được phát hiện
sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.
IV. Lá của cây vạn niên thanh (Dieffenbachia maculata) thường có rất nhiều đốm hoặc vệt màu trắng
xuất hiện trên mặt lá xanh.
Có bao nhiêu hiện tượng ở trên được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 89. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
B. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.
C. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
D. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
Câu 90. Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ
A. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào tế bào nhận.
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
D. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền.
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
MÃ ĐỀ 502
Câu 91. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
Câu 92. Động lực của dòng mạch gỗ ở thực vật trên cạn là
I. lực đẩy (áp suất rễ).
II. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
III. lực hút do thoát hơi nước qua khí khổng ở lá.
IV. lực hút do thoát hơi nước qua cutin ở lá.
Có bao nhiêu phát biểu trên là đúng?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93. Để to ra mt giống cây thuần chủng kiểu gen AAbbDD từ hai giống cây ban đầu kiểu gen
AABBdd và aabbDD, người ta có thể tiến hành:
I. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F
1
; cho F
1
lai tr lại với cây kiểu gen AABBdd to F
2
. Các
cây có kiểu hình (A-bbD-) thu được F
2
chính là giống cây có kiểu gen AAbbDD.
II. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F
1
; cho F
1
t th phn to F
2
; chọn c cây F
2
kiểu hình
(A-bbD-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen AAbbDD.
III. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F
1
ri chn các cây có kiểu hình (A-bbD-) cho t th phấn qua
mt s thế h để to ra giống cây có kiểu gen AAbbDD.
IV. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F
1
; cho F
1
t th phn to F
2
; chn các cây F
2
kiểu hình
(A-bbD-) rồi cho t th phấn qua một s thế h để to ra giống cây có kiểu gen AAbbDD.
Có bao nhiêu cách tạo ra giống cây thuần chng trên là đúng?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 94. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 95. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ờ vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đâỵ đúng?
I. Nếu đột biến xảy ra ở vùng vận hành của gen cấu trúc Z, Y, A thì có thể làm cho các gen này phiên
mã liên tục.
II. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z có thể chỉ phiên mã 2 lần.
III. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không đuợc phiên mã thì các gen cấu trúc
Z, Y, A cũng không được phiên mã.
IV . Nếu xảy ra đột biến giữa gen cấu trúc Z thì thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất
hoạt.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 96. Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
II. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 97. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử O
2
được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H
2
O.
II. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
III. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
IV. Pha tối cung cấp NADP
+
, ADP
+
và glucôzơ cho pha sáng.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 98. Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối vi thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.
B. hoạt hóa nhiều loi enzim.
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục. .
Câu 99. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN. D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 100. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới
được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó một ADN
mới và một ADN cũ.
Câu 101. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường không xảy ra ở nhiễm sắc thể
giới tính.
C. Đột biến lặp đoạn kết hợp với đột biến gen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên các gen mới.
D. Đt biến đảo đon làm tăng số lượng gen tn nhim sc th.
Câu 102. Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen
tiến hành giảm phân bình thường tạo ra 20
tinh trùng. Khoảng cách giữa A và B là 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây có thể đúng?
I. Tỉ lệ các loại tinh trùng có thể là 9 : 9 : 1 : 1
II. Tỉ lệ các loại tinh trùng có thể là 7 : 7 : 3 : 3.
III. Tỉ lệ các loại tinh trùng có thể là 4 : 4 : 1 : 1.
IV. Tỉ lệ các loại tinh trùng có thể là 1 : 1 : 1 : 1.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 103. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu sau nào đây sai?
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Thể đa bội thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ năng suất cao, trong chọn giống người ta thể
sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội.
Câu 104. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B. Hội chứng mèo kêu do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
C. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.
Câu 105. một loài thực vật, nh trạng màu sắc hoa do một gen 3 alen A
1
; A
2
; A
3
quy định. Trong
đó, alen A
1
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A
2
quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen
A
3
quy định hoa trắng, A
2
quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen A
3
quy định hoa trắng. Cho các cây
hoa đỏ (P) giao phấn với nhau, thu được các hợp tử F
1
. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F
1
thu được các
cây tứ bội. Lấy hai cây tứ bội đều hoa đỏ F
1
cho giao phấn với nhau, thu được F
2
2 loại kiểu hình,
trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
1
36
. Cho rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các
giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F
2
đúng?
A. Có 5 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định cây hoa đỏ.
B. Loại kiểu gen chỉ có 2 alen A
3
chiếm tỉ lệ
1
4
.
C. Trong số các cây hoa đỏ ở F
2
, cây mang 2 alen A
3
chiếm tỉ lệ
2
9
.
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây mang alen A
3
34
35
.

Đề thi thử môn sinh 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Sinh học 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm