Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 Sở GD&ĐT Đà Nẵng

Trang 1/4 - Mã đề thi 412
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm ơng ứng với phương
án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ, tên thí sinh: ............................................................................................................
Số báo danh: ........................... Phòng thi số: ..............................................................
u 81: Theo quan nim hiện đại, nhân t o sau đây có vai trò quy định chiều hưng tiến hoá?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Đột biến.
Câu 82: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 83: Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới. B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG. D. Tần số HVG không vượt quá 50%.
Câu 84: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
A. nhân bản vô tính. B. gây đột biến bằng cônsixin.
C. lai giữa các giống. D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.
Câu 85: Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 75%. C. 12,5%. D. 25%.
Câu 86: Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của
A. cây có hoa. B. cây hạt trần. C. cây hạt kín. D. cây có mạch.
Câu 87: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và
1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,50. D. 0,60.
Câu 88: Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Lizin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Valin.
Câu 89: Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?
A. Giun đất. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Côn trùng.
Câu 90: Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu.
C. Rừng rụng lá ôn đới. D. Rừng lá kim.
Câu 91: Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ
A. thân củ, quả. B. rễ thân lá.
C. củ, quả thân lá. D. thân rễ lá.
Câu 92: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
được gọi là
A. đột biến. B. thường biến. C. biến dị tổ hợp. D. mức phản ứng.
Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb. B. AaBb × AaBb. C. Aabb × Aabb. D. AaBB × aabb.
Câu 94: Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli
A. Các gen cấu trúc. B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Gen điều hòa.
Câu 95: Cho biết alen H quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen h quy định hoa trắng. Kiểu gen quy định
kiểu hình hoa trắng là
A. HH. B. hh. C. Hh và hh. D. Hh.
Câu 96: Cá rô phi nuôi Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6
0
C
và 42
0
C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. khoảng gây chết.
Câu 97: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
A. không khí. B. gió. C. nước. D. ánh sáng.
Mã đề thi: 412
Trang 2/4 - Mã đề thi 412
Câu 98: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin trình tự: Val Trp Lys→ Pro. Biết các côđon hóa
các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro - XXA. Đoạn mạch gốc của gen
mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là
A. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’. B. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’.
C. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’. D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.
Câu 99: Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được
A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.
B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.
C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 100: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên 2 lần.
Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là
A. 16. B. 4. C. 32. D. 8.
Câu 101: Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.
C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
Câu 102: Để tìm hiểu về quá trình hấp thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy
trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau
đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO
3
.
D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi.
Câu 103: ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm vùng không tương đồng trên NST giới tính X; alen A
quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời
con có tất cả các ruồi đực đều mắt đỏ?
A. X
a
X
a
× X
A
Y. B. X
A
X
A
× X
a
Y. C. X
A
X
a
× X
A
Y. D. X
A
X
a
× X
a
Y.
Câu 104: Cho các mối quan hệ sau:
I. Giun sán kí sinh trong ruột lợn. II. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn.
III. Tầm gửi sống trên cây gỗ lớn. IV. Chim sáo và trâu rừng.
Những mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia là
A. II và III. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 105: Một đột biến gen xảy ra do thay thế một cặp nuclêôtit thể không làm thay đổi khả năng thích
nghi của thể sinh vật. bao nhiêu trường hợp đột biến sau đây thể không đảm bảo được khả năng
đó?
I. Đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.
II. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm bộ ba hóa y chuyển thành một bộ ba hóa khác, nhưng
cả hai bộ ba đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.
III. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm xuất hiện một bộ ba hóa mới, dẫn đến sự thay đổi một axit
amin trong phân tử prôtêin, làm thay đổi chức năng và hoạt tính của prôtêin.
IV. Đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong vùng không mã hóa của gen.
V. Đột biến làm xuất hiện bộ ba 3’ATT5’ ở mạch mã gốc trong vùng mã hóa gần bộ ba mở đầu.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 106: Khi nói về hóa thạch, những phát biểu nào sau đây sai?
I. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
II. Dựa vào tuổi hóa thạch chúng ta không thể biết được mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
III. Di tích của thực vật sống các thời đại trước đã được tìm thy trong các lớp than đá Quảng Ninh
hóa thạch.
IV. Tuổi của hóa thạch có thể xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
A. III và IV. B. I và II. C. I và IV. D. II và III.
Câu 107: Trong quá trình diễn thế nguyên sinh của quần xã trên cạn, các nhóm loài thực vật sau đây xuất
hiện theo thứ tự nào?
I. Thực vật thân thảo ưa sáng. II. Thực vật thân gỗ ưa sáng.
III. Thực vật thân thảo ưa bóng. IV. Thực vật thân cây bụi ưa sáng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 412
A. IIVIIIII. B. IIVIIIII. C. III IIVII. D. IVIIIIII.
Câu 108: chua, mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, 2 tính trạng di truyền độc lập. Cho mộty
(P) quả vàng, tròn lai với y quả đỏ, được F
1
toàn quả đỏ, tròn. Sau đó cho F
1
tự thụ phấn được F
2
. Từ
các cây đỏ, tròn F
2
cho 1 y tự thụ phấn, xác suất thu được y quả vàng, F
3
bằng bao nhiêu? Biết
không có đột biến xảy ra.
A. 1/36. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/81.
Câu 109: Một gen cấu trúc (B) dài 4080Å, tỉ lA/G = 3/2. Gen y được xử bằng hóa chất 5-BU, qua
nhân đôi đã tạo ra một alen đột biến (b). Số lượng nuclêôtit từng loại của alen (b) là
A. A = T = 479; G = X = 721. B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 719; G = X = 481. D. A = T = 481; G = X = 719.
Câu 110: Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhu phát biểu sau đây đúng?
I. Một hệ sinh thái luôn có các loài sinh vật và môi trường sống của sinh vật.
II. Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm sinh vật tu.
III. Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vô cơ tnh chất hữu đcung cấp cho c sinh
vật tu thụ trong hệ sinh ti.
IV. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu sinh của hệ sinh thái.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 111: Cho biết mỗi gen quy định 1 nh trạng, gen trội là trội hoàn toàn, không phát sinh đột biến mới.
Tiến hành phép lai (P): ♂AaBbDD x aaBbDd, thu được F
1
. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về F
1
?
I. Đời F
1
32 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Kiểu hình trội về tất cả các nh trạng chiếm tỉ lệ 3/8.
III. F
1
4 loại kiểu hình 12 loại kiểu gen.
IV. 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 nh trạng.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 112: Khi nói về quan hệ cạnh tranh trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
II. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm
bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
III. Cạnh tranh cùng loài không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
IV. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 113: Một quần thể thực vật, xét một gen hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Thế hệ xuất
phát (P) của quần thể này có tỉ lệ các kiểu gen là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Cho biết quần thể không chịu tác
động của các nhân tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lí thuyết ở thế hệ nào của quần thể thì số cá thể có
kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 47,5%?
A. Thế hệ F
3
. B. Thế hệ F
4
. C. Thế hệ F
2
. D. Thế hệ F
5
.
Câu 114: Giả sử 5 tế bào sinh tinh của thể kiểu gen
AB
ab
tiến hành giảm phân bình thường. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.
II. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.
III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.
IV. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: một loài, khi cho một cây F
1
lai với 3 cây X, Y, Z kiểu gen khác nhau, thu được kết quả F
2
phân tính như sau:
Phép lai
Kiểu hình phân tính ở F
2
Cây cao
Cây thấp
F
1
× cây X
485
162
F
1
× cây Y
235
703
F
1
× cây Z
271
211
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Biết gen trên NST thường và không có đột biến xảy ra.
I. F
1
và cây Z đều mang 2 cặp gen dị hợp phân li độc lập.
II. Tính trạng chiều cao thân cây di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của 2 gen trội không alen.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm