Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt 1 - Đề 1 bao gồm chi tiết các bài tập về kiểm tra đọc và kiểm tra viết để các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kỳ thi giữa học kỳ 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề kiểm tra học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên

c) Đọc thành tiếng các câu:

Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa, Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.

d) Nốì ô chữ cho thích hợp:

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 6

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

uyên hay iêng: láng g..`…., kh…… nhủ

uôn hay uông: m….. thú, l…`…..lách

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ach, êch, ich, ap, iên

b) Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên

c) Câu:

Em nghe thầy đọc bao ngày

Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà

Mái chèn nghe vọng sông xa

Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa….

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc dúng, to, rõ ràng, dảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng:

chim quyên – gọi hè; đuôi bê – dài ngoẵng; chú voi — huơ huơ cái vòi; mẹ em — làm việc đến khuya.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: láng giềng, khuyên nhủ, muông thú, luồn lách.

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Ngoài tài liệu trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1 đầy đủ để học tốt Tiếng Việt hơn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập cuối tuần

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm