Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Toán 12 sở GD&ĐT Bình Dương năm 2020 - 2021

Trang 1/4 - Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Mã đề: 134
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian chép đề);
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
11
62360
xx x++
+=
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2:
Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên bên . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 0
. B.
( )
;3
−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 3:
Viết biểu thức
,
0x >
dưới dạng
m
n
x
với
m
n
là phân số tối giản. khi đó
A.
21mn+=
. B.
86mn+=
. C.
85mn+=
D.
65
mn+=
.
Câu 4:
Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng
4a
. Thể tích khối
trụ tương ứng bằng.
A.
3
16 a
π
. B.
16
π
. C.
3
64 a
π
. D.
3
16
a
.
Câu 5: Đồ thị hàm số
31
2
x
y
x
+
=
có tâm đối xứng là điểm
A.
( )
2;3I
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
3; 2I
. D.
( )
2;1I
.
Câu 6: Cho
7
log 12 x=
;
12
log 36 y=
48
1
log 9072
axy
bxy cx
+
=
+
, trong đó
,,abc
là các số
nguyên. Giá trị của biểu thức
53Sa b c=++
bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số
42
23yx x=−−
3y =
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Đồ thị hàm số
2
75
4
xx
y
x
++ −
=
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
4 5.2 4 0
xx
+=
A. 9. B. 0. C. 4. D. 13.
Câu 10: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên bằng 2
a
. Hình
chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
'''ABC
là trung điểm của đoạn
''BC
. Tính thể tích
của khối lăng trụ.
A.
3
39
4
a
V =
. B.
3
39
8
a
V =
. C.
3
13
8
a
V =
. D.
3
39
24
a
V =
.
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng
3
, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích
đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng
A.
2
π
. B.
4
π
. C.
π
. D.
3
π
.
-1
3
+
-
+
-
-
+
+
0
0
0
-2
y'
y
x
Tải tài liệu miễn phí tại: https://vndoc.com/
Trang 2/4 - Mã đề 134
Câu 12: Cho bất phương trình
9 5.6 6.4 0
xxx
−+
. Đặt
3
,0
2
x
tt

= >


. Bất phương trình đã
cho trở thành bất phương trình nào dưới đâu?
A.
2
5 60
tt +≤
. B.
2
5 60
tt
+≥
. C.
2
6 5 10
tt
+≤
. D.
2
5 60tt −≤
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
42
27 3yx m x=+− +
. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số có 3 điểm cực trị bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 14: Tính thể tích của khối lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
biết
'2 3AC a=
A.
3
8
a
. B.
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
8
a
.
Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
1
2
xm
fx
x
+−
=
trên đoạn
[ ]
3; 5
bằng 6. Giá trị của tham số
m
bằng A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho
3
log 2a =
. Tính
( )
2
log 1
a
được kết quả bằng
A.
3. B. 9. C. 8. D. 2.
Câu 17:
Tổng các nghiệm của phương trình
2
3
2 16
xx+
=
bằng
A. 3. B. 2. C. -3. D. 5.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là
R
?
A.
1
2
yx
=
. B.
(
)
2
1
yx
π
= +
. C.
( )
3
21
yx
=
. D.
5
2
3
x
y
x

=

+

.
Câu 19: Đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
+
=
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A.
3; 2xy= =
. B.
3; 2xy=−=
. C.
3; 2xy= =
. D.
3; 2yx= =
.
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
21
3
1
1
3
x
x
+

>


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21: Cho phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 14
xx
+ +− =
. Tổng bình phương các nghiệm của
phương trình bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 22: Cho phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 3 1 5xx
++ =
. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ
hơn nghiệm của phương trình đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Một hình trụ có bán kính
3
r =
, độ dài trục
4h =
. Diện tích xung quanh của hình trụ
và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là
A.
12
π
24
π
. B.
24
π
12
π
. C.
12
π
36
π
. D.
24
π
36
π
.
Câu 24: Hàm số
32
21yx x x= +−
đạt cực tiểu tại điểm
A.
1
3
x
=
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x =
Câu 25: Phương trình
( )
2
3
log 3 1 2xx+ −=
có tập nghiệm là
A.
{ }
5; 2
. B.
{ }
5; 2
. C.
{ }
2; 5
. D.
{ }
5; 2−−
.
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
2;3
bằng
Tải tài liệu miễn phí tại: https://vndoc.com/
Trang 3/4 - Mã đề 134
A. 4. B. 20. C. 0. D. 23.
Câu 27: Cho
2
log 3
a
=
;
5
log 3
b
=
. Tính
12
log 50
theo
a
b
.
A.
21
2
a
ab b
+
+
. B.
2
2
ab b
ab
+
+
. C.
2
2
ab
ab b
+
+
. D.
2
2
ab
ab
+
+
.
Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
, chiều cao
h
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
3V Bh=
. D.
1
6
V Bh
=
.
Câu 29:
Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
32
34 0
xx m
+ −+ =
có 3 nghiệm thực
phân biệt.
A.
0m
<
. B.
4m <
. C.
04m≤≤
. D.
04m<<
.
Câu 30: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
R
?
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
. B.
32
1yx x x= + −+
. C.
42
23yx x=++
. D.
32
21y xxx= + ++
.
Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh
3a
bằng
A.
3
92a
. B.
3
2a
. C.
3
32a
. D.
3
82a
.
Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
R
?
A.
3
x
y
=
. B.
1
2
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
yx
π
=
.
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng
qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
25
. Khoảng cách
từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
A.
45
5
. B.
5
5
. C.
25
5
. D.
55
4
.
Câu 34: Đồ thị của các hàm số
21
3
x
y
x
+
=
y xm= +
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
,AB
.
Độ dài của đoạn
AB
nhỏ nhất thì
A.
03
m<<
. B.
0m <
. C.
39m<<
. D.
9m >
.
Câu 35: Giá trị cực đại của hàm số
32
31yx x=−+ +
A.
0y =
. B.
1y =
. C.
2y =
. D.
5y =
.
Câu 36: Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó
theo một đường tròn có diện tích bằng
16
π
. Bán kính của mặt cầu bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx=
. Đồ thị của hàm số
( )
'
y fx=
như hình vẽ .
Xét hàm số
( )
( )
2
25gx f x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
2; +∞
. B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 3 điểm cực đại. D. m số nghịch biến trên
( )
2; 0
.
Câu 38: Cho phương trình
22 2
32 65 2 37
44 4 1
xx xx xx−+ ++ ++
+= +
. Gọi
12
,xx
lần lượt
là nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất của phương trình. Giá trị của biểu thức
12
2xx+
bằng
A.
2
. B. 1. C. 2. D.
1
.
-3
3
O
y
x
Tải tài liệu miễn phí tại: https://vndoc.com/

Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2020

VnDoc giới thiệu Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán sở GD&ĐT Bình Dương năm 2020 bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi chính thức sắp tới đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 1 Toán 12 sở GD&ĐT Bình Dương năm 2020 - 2021 nằm trong Bộ Đề thi học kì 1 lớp 12 trên VnDoc. Bộ đề kiểm tra HK1 Toán 12 bao gồm đề thi của tất cả các môn, được sưu tầm từ nhiều trường THPT trên cả nước, là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, cũng như các thầy cô giáo có tư liệu tham khảo ra đề thi.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán sở GD&ĐT Bình Dương năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm