Đề thi học kì 2 Vật lí 12 Kết nối tri thức - Đề 4
Thi học kì 2 lớp 12
Lớp:
Lớp 12
Môn:
Vật Lý
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

ĐỀ 4
Phần I. Từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án trả lời
Câu 1. Lực tương tác giữa các phân tử chất rắn ...(1)... nên giữ được các phân tử ở các vị trí
cân bằng và mỗi phân tử ...(2)... Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.
A. (1) là lực hút; (2) dao động xung quanh vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
B. (1) rất mạnh; (2) đứng yên tại vị trí cân bằng này.
C. (1) là lực hút; (2) chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định này.
D. (1) rất mạnh; (2) chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định này.
Câu 2. Đồ thị bên minh họa sự thay đổi nhiệt độ của chất X theo thời gian khi nhận nhiệt và
chuyển thể. Chất X có thể là
A. cồn. B. nước. C. kim loại. D. băng phiến.
Câu 3. Khi đặt vật 1 tiếp xúc với vật 2 thì có sự truyền nhiệt từ vật 2 sang vật 1. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Vật 2 chứa rất nhiều nhiệt lượng. B. Vật 1 chứa rất ít nhiệt lượng.
C. Cả hai vật không chứa nhiệt lượng. D. Nhiệt độ của hai vật bằng nhau.
Câu 4. Gọi D
1
, D
2
, D
3
và D
4
lần lượt là khối lượng riêng của các vật làm bằng thiếc, nhôm,
sắt và niken. Biết D
2
< D
1
< D
3
< D
4
. Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi
bốn vật có cùng thể tích và cùng hình dạng từ cùng một độ cao xuống đất? Coi như toàn bộ độ
giảm cơ năng chuyển hết thành nội năng của vật.
A. Vật bằng thiếc. B. Vật bằng nhôm.
C. Vật bằng niken. D. Vật bằng sắt.
Câu 5. Nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn sợi đốt khi đèn không sáng là 25 °C, khi sáng là 323
°C. Áp suất khí trơ trong bóng đèn này khi đèn sáng gấp mấy lần khi đèn không sáng?
A. 1,5. B. 0,5. C. 3. D. 2.

Câu 6. Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng m =
5 kg. Tiết diện của miệng bình là 10 cm
2
. Tìm áp suất cực đại của không khí trong bình để
không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p
0
= 1 atm, g =
10 m/s
2
.
A. 6 atm. B. 1,8 atm. C. 2,0 atm. D. 1,5 atm.
Câu 7. Ở nhiệt độ 27 °C thể tích của một lượng khí là 30 lít. Ở nhiệt độ 227 °C và áp suất khí
không đổi, thể tích của lượng khí đó là
A. 50 lít. B. 252 lít. C. 18 lít. D. 200 lít.
Câu 8. Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng
khoang ngực và hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để
không khí đi vào qua miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa 6 000 ml không
khí ở áp suất 1,00 atm. Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm 500 ml bằng cách giữ mũi
và miệng đóng lại để không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm
sẽ là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ không khí không đổi.
A. 0,92 atm. B. 1,08 atm. C. 1,20 atm. D. 0,85 atm.
Câu 9. Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra
90° chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra.
D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.
Câu 10. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có hướng
A. vuông góc với đường sức từ. B. trùng với hướng của đường sức từ.
C. trùng với hướng của lực từ. D. ngược với hướng của lực từ.
Câu 11. Cách nào sau đây không tạo ra suất điện động cảm ứng?
A. Di chuyển một đoạn dây dẫn giữa các cực của nam châm.
B. Giữ cố định một đoạn dây dẫn giữa hai cực của nam châm.
C. Di chuyển một thanh nam châm ra khỏi một ống dây dẫn.
D. Làm quay một khung dây dẫn trong từ trường.
Câu 12. Rotato của máy phát điện xoay chiều một pha là một khung dây phẳng quay xung
quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung trong từ trường của stato, suất điện động cảm
ứng đổi chiều một lần trong mấy vòng quay?

A. Một vòng quay. B. Hai vòng quay.
C. Một nửa vòng quay. D. Một phần tư vòng quay.
Câu 13. Ở một đèn sợi đốt có ghi 220 V - 110 W. Đèn sáng bình thường ở mạng điện xoay
chiều có điện áp
220 2cos100ut
, trong công thức này, các đại lượng đều tính bằng đơn
vị SI. Cường độ dòng điện chạy qua đèn, tính theo đơn vị ampe là
A.
10cos100it
. B.
5cos100it
.
C.
0,5 2cos100it
. D.
10 2cos100it
.
Câu 14. Hạt nhân
40
20
Ca
có độ hụt khối là 0,3684 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
đó là
A. 343,2 MeV/nucleon. B. 7,148 MeV/nucleon.
C. 8,579 MeV/nucleon. D. 17,16 MeV/nucleon.
Câu 15. Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại?
A. Tia . B. Tia . C. Tia
+
. D. Tia
-
.
Câu 16. Số hạt neutron có trong 1,00 mol vàng
197
79
Au
là
A. 1,19.10
26
hạt. B. 4,76.10
25
hạt. C. 7,10.10
25
hạt. D. 1,66.10
26
hạt.
Câu 17. Phân tích một tượng gỗ cổ người ta thấy rằng độ phóng xạ
-
của nó bằng 0,75 lần
độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt cùng loại và cùng khối lượng với tượng gỗ đó. Đồng
vị
14
C có chu kì bán rã là 5 730 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 3 550 năm. B. 1 378 năm. C. 1 315 năm. D. 2 378 năm.
Câu 18. Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình:
2 3 1
1 2 0
A
Z
D X He n
. Giá trị của A là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Phần II. Từ câu 19 đến câu 22, chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)
Câu 19. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng nên chúng có động năng (động
năng phân tử). Các phân tử tương tác với nhau nên chúng có thế năng (thế năng phân tử).
a) Động năng phân tử phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của phân tử.
b) Thế năng phân tử phụ thuộc vào khoảng cách giữa các phân tử.
c) Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
d) Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Câu 20. Một khí cầu thám không hình cầu được bơm đầy khí hydrogen đến thể tích 34 m
3
.
Khi bơm xong, hydrogen trong khí cầu có nhiệt độ 27 °C, áp suất 1,200.10
5
Pa. Vỏ khí cầu
Đề kiểm tra học kì 2 Vật lý 12 Kết nối tri thức
Đề thi cuối học kì 2 Vật lí 12 Kết nối tri thức - Đề 4 có đáp án kèm theo được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.