Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 2 Vật lí 12 Cấu trúc mới - Đề 2

Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 

Câu 1 (B): T     
A. Loài   vào ban 
B. Chim  vào mùa 
C.    
D.   
Câu 2 (B): Trong   làm cho màng loa dao  phát ra âm?
A.  hút nam châm   non.
B.    nam châm   tác  lên y dòng     qua 
màng loa
C.     loa.
D.    tác   loa
Câu 3 (B):  phá ra  
A. Len- B. Am-pe. C. Lo-ren- D. Fa-ra-
Câu 4 (B): 
dùng:
A.     nhau
B.  lá thép móng gp nhau
C.  
D.    thép và các lá tp 
Câu 5 (B):     ng  xoay      dòng không  


A. khác nhau B. 
C.  D. không so sánh .
Câu 6 (H): 


A.    phía Tây. B.   phía 
C.   phía  D. không.
Câu 7 (H):  góp  (hai vành khuyên thanh quét) trong máy phát  xoay  khung dây
quay có tác d
A. Làm cho khung dây quay   
B.   ra    tránh cho các dây    
C.   cácy  ngoài.
D.   các dây  
Câu 8 (H):  không dây   ng   pin   nguyên  

         máy   
 
A.     
B. 
C.     
D. cùng 
Câu 9 (VD): 
 

 



A. 100 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây.
Câu 10 (B): 
A.  B.  
C.  D. 
Câu 11 (B): 
238
92
U

A. êlectron và zitron. B. 
C.  D. pôzitron và prôtôn.
Câu 12 (B): Khii v các tia phóng x, phát bisai?
A. Tia ng các ht nhân
4
2
He
B. Tia
+
là dòng các pôzitron
C. Tia
-
là dòng các electron D. Tia là dòng các ht nhân
1
1
H
Câu 13 (B): 

0

A.
0
m
E
c
B.
C.
0
0
2
m
E
c
D.
2
00
E m c
Câu 14 (B): B phn chính cn ht nhân là gì?
A. Lò phn ng ht nhân. B. ng vào cc làm t.
C. Tháp làm mát. D. B ph
Câu 15 (H): Cho phn ng
2 A 6 10
1 Z 3 5
H X Li B
. Giá tr ca
A. 7. B. 14. C. 9. D. 18.
Câu 16 (VD): Ht nhân
6
3
Li
khng 6,0135 u. Cho kh ng ca proton notron lt
1,0073 u; 1,0087 u ; Ly l u = 931,5 MeV/c
2
ng liên kt ca ht nhân
6
3
Li
A. 32,1 MeV B. 10,7 MeV C. 5,4 MeV D. 96,4 MeV
Câu 17 (B): 
A.
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n
B.
2 14 17 1
4 7 8 1
He N O H
C.
0 235 95 138 1
1 92 39 53 0
n U Y I 3 n
D.
1 14 14 1
0 7 6 1
n N C H
Câu 18 (VD): 
27
13
Al

= 4,0016 u;
m
n
= 1,00866 u; m
Al
= 26,9744 u; m
X
= 29,9701 u; 1u = 931,5 MeV/c
2


A. 5,8 MeV. B. 8,5 MeV. C. 7,8 MeV. D. 7,2 MeV.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. 
đúng sai.
Câu 1.      

a 5cm

I 5A

dây. Trong các phát bi    u o là đúng, phát
biu o là sai?
a) (B) 
P


F

b) (B) 
F


c) (H) 
1
m .g P N.I.B.
d) (VD) 
0
180


Câu 2. 
a) (B)  
b) (B) 
c) (H) 

d) (VD) 
40000
3
Hz.
Câu 3: 
nucleon . A là 1,71228 u.
 nhân B có 204 nucleon proton. 

a) (H) 
b) (H) nucleon u.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 12 môn Vật lý có đáp án - Cấu trúc mới

Bộ đề thi cuối học kì 2 Vật lý 12 Cấu trúc mới - Đề 2 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 10 mã đề thi. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Mỗi đề gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật Lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm