Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý ban KHTN năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM

S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
H & tên hc sinh:
____________________________________
S BD: ______________Lp: __________
ĐỀ KIM TRA HC K 2
Năm học 2018 - 2019
Môn: VT LÝ - Khi: 12 KHTN
Thi gian làm bài: 50 phút
S phách
S th t
Mã s giám th
Mã đề thi
236
Trang 1 Mã đề thi 236
Mã s giám kho:
Đim
S th t
Mã đề: 236
S phách
Lưu ý: Học sinh làm đủ 24 câu trc nghim vào giy tr li trc nghim.
T câu 19 đến câu 24 hc sinh trình bày vn tt cách gii vào phn bài làm t lun
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6.10
-19
J
Câu 1. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì
A. không b lệch và không đổi màu. B. ch b lệch mà không đổi màu.
C. ch đổi màu mà không b lch. D. va b lch, vừa đổi màu.
Câu 2. Trong thí nghim giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sc khong vân giao thoa i. Khong
cách t vân sáng bậc 5 bên này đến vân ti th 4 bên kia so vi vân trung tâm là
A. 1,5i. B. 9i. C. i. D. 8,5i.
Câu 3. Trng thái dng ca nguyên t
A. mt trong s các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên t có th tn ti.
B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn ca nguyên t đều không chuyển động đối vi ht nhân.
C. trng thái đứng yên ca nguyên t.
D. trng thái chuyển động đều ca nguyên t.
Câu 4. Biết công thoát ca electron khi kim loi Vônfram 7,2.10
-19
J. Gii hạn quang đin ca
Vônfram bng
A. 0,675 μm. B. 0,305 μm. C. 0,276 μm. D. 0,455 μm.
Câu 5. Ht nhân
60
27
Co
có cu to gm
A. 27p và 60n. B. 27p và 33n. C. 33p và 27n. D. 33p và 27n.
u 6. Mt cht có kh năng phát ra ánh sáng phát quang với c sóng 0,6 μm. Khi dùng ánh sáng
ớc sóng nàoới đây để kích tch thì cht này không th pt quang?
A. 0,38 μm. B. 0,45 μm. C. 0,50 μm. D. 0,65 μm.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
Mã đề thi 236 Trang 2
A. Khi chiếu xiên góc mt tia sáng trng ti mt phân cách giữa hai môi trường trong sut khác nhau
thì tia tím b lch v phía mặt phân cách hai môi trường nhiu hơn tia đỏ.
B. Ánh sáng trng là tp hp ca vô s các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tc t đỏ đến tím.
C. Chiết sut ca chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 8. Các bc x nào sau đây được sp xếp theo th t bước sóng tăng dần?
A. Tia hng ngoi, tia tím, tia lc, tia t ngoi B. Tia hng ngoi, tia đỏ, tia tím, tia t ngoi.
C. Tia t ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hng ngoi. D. Tia t ngoi, tia lc, tia tím, tia hng ngoi.
Câu 9. Vt nung nóng trên 2000
o
C không th phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy được. B. tia hng ngoi.
C. tia X. D. tia t ngoi.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vt có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia t ngoi rt mnh.
B. Tia t ngoi không b thy tinh hp th.
C. Tia t ngoại là sóng điện t có bước sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia t ngoi có tác dng nhit.
Câu 11. Bc x nào được s dụng để điều khin việc đóng, mở ca mt cách t động?
A. Tia X. B. T ngoi. C. Hng ngoi. D. Tia gamma.
Câu 12. Chn phát biu đúng. Nguyên tc hoạt động của quang điện tr da vào
A. hiện tượng tán sc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng phát quang ca cht rn.
Câu 13. Điều kin phát sinh ca quang ph vch phát x
A. các vt rn, lng hay khí có khối lượng ln khi b nung nóng phát ra.
B. ánh sáng trng qua mt cht b nung nóng phát ra.
C. các chất khí hay hơi ở áp sut thp b kích thích phát ra ánh sáng.
D. nhng vt b nung nóng nhiệt độ trên 3000
o
C.
Câu 14. Đặc điểm quan trng ca quang ph liên tc là
A. không ph thuc vào thành phn cu to mà ch ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng.
B. ph thuc vào thành phn cu tạo nhưng không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng.
C. không ph thuc vào thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng.
D. ph thuc vào thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng.
Câu 15. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có tính đơn sắc cao. B. Có tính kết hp cao.
Mã đề thi 236 Trang 3
C. Có cường độ ln. D. Có công sut ln.
Câu 16. Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng ca Y-âng, hai khe hp cách nhau mt khoảng a được
chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn cách mt phng cha hai khe mt khong D ( D>>a ) ta
thu được h vân giao thoa. Khong cách x t vân trung tâm đến vân sáng bc k trên màn quan sát là
A. x = k
B. x = k
a
D
C. x = k
aD
D. x = k
aD
Câu 17. Trong chân không, bc x đơn sc lục có bước sóng là 0,55 m. Năng lượng ca phôtôn ng vi
bc x này có giá tr
A. 2,62 eV. B. 3,16 eV. C. 2,26 eV. D. 3,61 eV.
Câu 18. Chn phát biu sai khi nói v ht nhân nguyên t có nguyên t s là Z và s khi A.
A. S nơtron N chính là hiệu A Z. B. Ht nhân có Z prôtôn.
C. S khi A chính là s nuclôn to nên ht nhân. D. Ht nhân trung hòa v điện.
Câu 19. Bn phá
14
7
N
bng hạt α thu được mt ht prôtôn và mt ht oxi. Cho biết khối lượng các ht
nhân m
N
= 13,9992 u; m
p
= 1,0073 u; m
α
= 4,0015 u ; m
O
= 16,9947 u; u = 931 MeV. Phn ng này
A. thu năng lượng là 1,21 MeV. B. thu năng lượng là 1,39.10
-6
MeV.
C. tỏa năng lượng là 1,39.10
-6
MeV. D. tỏa năng lượng là 1,21 MeV.
Câu 20. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp 1 mm, khong
cách t mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào 2 khe có bước sóng 0,65 µm.
Khong cách t vân sáng trung tâm đến vân ti th 5 (tính t vân trung tâm) là
A. 7,15 mm. B. 6,50 mm. C. 5,85 mm. D. 5,20 mm.
Câu 21. Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng ca prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Lấy 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
D
2
1
A. 2,02 MeV. B. 2,23 MeV. C. 1,86 MeV D. 0,67 MeV.
Câu 22. Nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng có năng lưng E
n
= - 0,85 eV sang trng thái dng có
năng lượng E
m
= - 3,40 eV. Bước sóng ca bc x mà nguyên t hiđrô phát ra xấp x bng
A. 0,654.10
-5
m. B. 0,654.10
-6
m. C. 0,487.10
-6
m. D. 0,487.10
-5
m.
Câu 23. Thc hin giao thoa ánh sáng vi ngun gm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy bước sóng λ
1
= 0,42
μm λ
2
.>
λ
1
.Trên màn hng các vân giao thoa, gia hai vân gn nht cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được
14 vân sáng. Trong đó, số vân ca bc x λ
1
và ca bc x λ
2
lệch nhau 2 vân,, bước sóng ca λ
2
A. 0,72 μm B. 0,54 μm C. 0,48 μm D. 0,45 μm
Câu 24. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khong cách hai khe S
1
S
2
= 0,35
mm, khong cách t D = 1,5 m và bước sóng = 0,7 μm. Tìm khoảng cách ca hai vân sáng liên tiếp?
A. 2 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 1,5 mm.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------

Đề thi kì 2 Vật lý 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Vậy lý 12, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý ban KHTN năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM. Nội dung tài liệu gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm, 6 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý ban KHTN năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật Lý

    Xem thêm