Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý ban KHXH năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM

S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
H & tên hc sinh:
____________________________________
S BD: ______________Lp: __________
ĐỀ KIM TRA HC K 2
Năm học 2018 - 2019
Môn: VT LÝ - Khi: 12 XÃ HI
Thi gian làm bài: 50 phút
S phách
S th t
Mã s giám th
Mã đề thi
343
Trang 1 Mã đề thi 343
Mã s giám kho:
Đim
S th t
Mã đề: 343
S phách
Lưu ý: Học sinh làm đủ 24 câu trc nghim vào giy tr li trc nghim.
T câu 19 đến câu 24 hc sinh trình bày vn tt cách gii vào phn bài làm t lun
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn đin tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6.10
-19
J
Câu 1. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, dùng một ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khong vân là
1 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm
A. vân sáng bc 4. B. vân ti th 5. C. vân ti th 4. D. vân sáng bc 5.
Câu 2. Trong chân không, các bc x được sp xếp theo th t bước sóng gim dn là
A. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
C. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng tán sc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc x ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 4. Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N là
A. 21,2.10
-11
m. B. 132,5.10
-11
m. C. 47,7.10
-11
m. D. 84,8.10
-11
m.
Câu 5. Tính cht không phi ca tia t ngoi là
A. kích thích s phát quang nhiu cht. B. kích thích nhiu phn ng hoá hc.
C. tác dng nhit rt mnh. D. tác dng lên phim nh.
Câu 6. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hp ti mt bên ca một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A. không b tán sc. B. b đổi màu.
C. b thay đổi tn s. D. không b lệch phương truyền.
Câu 7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm sáng có màu sc khác
nhau là hiện tượng tán sc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
C. Ánh sáng trng là tng hp ca nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ ti tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 8. Chn câu đúng. trng thái dng, nguyên t
A. không hp th nhưng có thể bc x năng lượng.
B. không bc x và không hp th năng lượng.
C. vn có th bc x và hp th năng lượng.
D. không bc x nhưng có thể hp th năng lượng.
Câu 9. Ánh sáng đơn sắc có lượng t năng lượng ε = 3,975.10
-19
J. Bước sóng sáng đơn sắc có giá tr
A. 0,5 mm. B. 0,5 pm. C. 0,5 nm. D. 0,5 μm.
Mã đề thi 343 Trang 2
Câu 10. Trong nguyên t hidro, vi r
0
là bán kính Bo thì bán kính qu đạo dng ca êlectron không th
A. 5r
0.
B. 9r
0.
C. 16r
0.
D. 4r
0.
Câu 11. Dùng thuyết lượng t ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tc hoạt động của pin quang điện. B. hin tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang - phát quang.
Câu 12. Chn câu đúng.
A. Tia X là sóng đin t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi.
B. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có th dùng để cha bệnh còi xương.
D. Tia X có th xuyên qua tt c mi vt.
Câu 13. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nếu khong cách giữa hai khe tăng lên 2 lần, còn khong
cách gia màn và hai khe giảm đi 3 lần thì khong vân
A. tăng 1,5 lần. B. gim 1,5 ln. C. gim 6 ln. D. tăng 6 lần.
Câu 14. Gi n
chàm
, n
lam
, n
tím
, n
vàng
là chiết sut ca thu tinh lần lượt đối vi các tia chàm, lam, tím, vàng. Sp xếp
th t nào sau đâyđúng?
A. n
chàm
< n
lam
< n
tím
< n
vàng
B. n
tím
> n
chàm
> n
lam
> n
vàng
C. n
chàm
< n
tím
< n
lam
< n
vàng
D. n
tím
> n
lam
> n
chàm
> n
vàng
Câu 15. ng dng ca hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. vn tc ca ánh sáng. B. bước sóng ca ánh sáng.
C. chiết sut ca một môi trường. D. tn s của ánh sáng.
Câu 16. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có công sut ln. B. Có tính kết hp cao.
C. Có tính đơn sắc cao. D. Có cường độ ln.
Câu 17. Quang ph gm mt di màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím
A. quang ph đám. B. quang ph hp th.
C. quang ph vch. D. quang ph liên tc.
Câu 18. Quang ph vch phát x được phát ra khi nung nóng
A. mt cht lng hoặc khí (hay hơi). B. mt cht khí điều kin tiêu chun.
C. mt cht rn, lng hoặc khí (hay hơi). D. mt cht khí áp sut thp.
Câu 19. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết khong cách gia hai khe 1,5 mm, khong cách t hai
khe đến màn 2 m, bước sóng ánh sáng 0,6 μm. Ở v trí cách vân trung tâm mt khong 3,2 mm có vân
A. sáng, bc 4. B. ti, th 3. C. ti, th 4. D. sáng, bc 3.
Câu 20. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Y-âng, khong cách gia hai khe sáng là 2 mm, khong
cách t hai khe đến màn là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là = 0,5 m. V trí vân sáng bc 2 là
A. 80 mm. B. 8 mm. C. 5 mm. D. 0,5 mm.
Câu 21. Lượng t năng lượng của ánh sáng đỏ = 0,75 m bng
A. 16,35.10
-20
J. B. 26,5.10
-20
J.
C. 36,14.10
-20
J. D. 56,78.10
-20
J.
Câu 22. Công thoát ca êlectron khỏi đồng là 6,625.10
19
J. Biết hng s Plăng là 6,625.10
34
J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.10
m/s. Gii hạn quang đin của đồng
A. 0,60 μm. B. 0,40 μm. C. 0,30 μm. D. 0,90 μm.
Câu 23. Nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng năng lượng E
n
= - 0,544 eV sang trng thái dừng năng
ng E
m
= - 0,85 eV. Bước sóng ca bc x mà nguyên t hiđrô phát ra xấp x bng:
A. 4,06.10
-6
m. B. 1,28.10
-7
m. C. 0,435.10
-6
m. D. 1,28.10
-4
m.
Câu 24. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt
phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sc chiếu đến hai khe là 0,55 m.
Khong cách ngn nht gia mt vân sáng và mt vân ti
A. 1,0 mm. B. 1,5 mm. C. 0,55 mm. D. 1,1 mm.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Mã đề thi 343 Trang 3
HC SINH KHÔNG VIT VÀO KHUNG NÀY
ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MT
PHN T LUN (4 điểm)
Hc sinh làm bài trc tiếp vào ch trng cha sn trên giy này
Câu 19. (0,75 điểm)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 20. (0,75 điểm)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 21. (0,5 điểm)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 22. (0,5 điểm)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 23. (0,75 điểm)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 24. (0,75 điểm)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lý 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Vậy lý 12, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý ban KHXH năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM. Nội dung tài liệu gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm, 6 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý ban KHXH năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật Lý

    Xem thêm