Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Vật lí 12 Kết nối tri thức - Đề 8

Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
ĐỀ 8
Phn I. T câu 1 đến câu 18, mi câu hi ch chọn 1 phương án tr li
u 1. Vật ở thể rắn có
A. thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.
B. thể tích và hình dạng riêng, dễ nén.
C. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, rất khó nén.
D. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, dễ nén.
Câu 2. Các phân tử bề mặt chất lỏng tham gia chuyển động nhit, trong đó nhng phân
tử chuyển động ...(1)…. Một sphân tchất lng này có ...(2)... thắng lực tương tác giữa các
phân tử chất lỏng với nhau tchúng thể thoát ra khỏi mặt thoáng trở thành c phân tử
hơi. Đin vào chồ trống các cụm từ thích hợp
A. (1) hướng ra ngoài chất lỏng; (2) thế năng đ lớn.
B. (1) hướng ra ngoài chất lỏng; (2) động năng đủ lớn.
C. (1) hướng vào trong cht lng; (2) động năng đủ ln.
D. (1) hướng vào trong chất lỏng; (2) thế năng đủ lớn.
Câu 3. Một vật được làm lạnh từ 25 °C xung 5 °C. Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm
đi bao nhiêu độ?
A. 20 K. B. 15 K. C. 253 K. D. 293 K.
Câu 4. Đặt cốc nhôm đựng 0,2 lít nước nhiệt độ 30 °C, đo bằng nhiệt kế 1 (NK1) vào trong
bình cách nhiệt đựng 0,5 lít nước nhit độ 60 °C, đo bằng nhiệt kế 2 (NK2). Quan sát s
thay đổi nhiệt độ của nước trong bình cốc từ khi bắt đầu thí nghiệm cho đến khi hai nhiệt
độ này bằng nhau. Có thể biết nước trong bình truyn nhit lượng cho nước trong cốc
A. số chỉ ca NK1 và số chỉ của NK2 đều giảm.
B. số chỉ của NK1 và số chỉ của NK2 đều tăng.
C. số chỉ của NK1 gim n số chỉ của NK2 tăng.
D. số chỉ ca NK1 tăng còn số chỉ ca NK2 giảm.
Câu 5. Áp suất do các phân tử khí tác dụng lên thành bình chứa tỉ lnghịch với
A. số phân tử khí trong một đơn vị thtích.
B. khối lượng ca mỗi phân tử khí.
C. thch bình chứa khí.
D. khi lượng riêng của khí.
Câu 6. Một lượng khí nhiệt độ tuyệt đối 300 K có áp suất p = 4.10
-5
N/m
2
. Hằng số
Boltzmann k=1,38.10
-23
J/K. Số lượng phân tử trên mỗi cm
3
của lượng k này là
A. 10
12
. B. 10
10
. C. 10
8
. D. 10
16
.
Câu 7. Một bình dung tích 10,0 l chứa 2,00 g hydrogen ở 300 K. Tính áp sut khí trong bình.
A. 3,26 atm. B. 2,46 atm. C. 3,46 atm. D. 1,25 atm.
Câu 8. Tính thể tích của 140 g khí nitrogen ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 300 K.
A. 123 dm
3
. B. 24,6 dm
3
. C. 1,64 dm
3
. D. 2,36 dm
3
.
Câu 9. Bốn hạt cùng điện tích được phóng vào từ trường đều với vận tốc ban đầu như
nhau. Trong ttrường, các hạt chỉ chuyển động do tác dụng của lực từ. Bốn ht chuyển động
trên c đưng tròn bán kính khác nhau nhưng với tốc độ bằng nhau. Biết n kính đường
tròn mà các hạt chuyển động là r
1
> r
2
> r
3
> r
4
. Hạt nào có khối lượng ln nhất?
A. Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r
1
.
B. Hạt chuyn động trên đường tròn có bán kính r
2
.
C. Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r
3
.
D. Ht chuyển động trên đường tròn có bán kính r
4
.
Câu 10. Một khung y din tích 0,30 m
2
được đặt nghiêng 45° so với đường sức của từ
trường đều với độ ln cảm ứng từ là 0,40 T. Từ thông qua khung y
A. 0,085 Wb. B. 0,38 Wb. C. 0,12 Wb. D. 0,75 Wb.
Câu 11. Biết độ lớn cảm ứng tdo một y dẫn thẳng i mang dòng điện I tạo ra vị trí
cách trục y dẫn một khoảng r
7
2.10
I
B
r



, với B tính bằng tesla (T), r tính bằng mét
(m) I tính bằng ampe (A). Một dây dẫn thẳng dài 2 m mang dòng điện 10 ampe. Độ lớn
cảm ứng từ do ng điện gây ra vị trí ch nó 2 cm ln gấp my lần so vi ở khoảng cách 4
cm?
A. 2. B.
22
. C. 4. D.
42
.
Câu 12. Một tàu trụ chuyn động quanh Mặt Trăng. Tàu đang độ cao 10 km so với bề
mt của Mặt Trăng thì phát ra một xung tuyến về phía bề mặt của Mặt Trăng. Thời gian từ
khi phát ra xung đến khi nhận được xung phản x là
A. 33 ns. B. 67 ns. C. 33 s. D. 67 s.
Câu 13. Đặt mt điện áp xoay chiu giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một điện trở 50
. Cường độ dòng đin hiu dụng qua đin trở là
A. 2,8 A. B. 4,0 A. C. 5,6 A. D. 2,0 A.
Câu 14. Hạt nhân chromium
52
24
Cr
A. 24 electron. B. 52 proton. C. 76 nucleon. D. 28 neutron.
Câu 15. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai ht nhân rất nhẹ thành ht nhân nặng hơn trong điều kin nhiệt độ rất cao.
B. kết hp hai hạt nhân có skhối trung bình thành một ht nhân rất nặng nhiệt độ rất
cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nh hơn kèm theo sự toả nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nh hơn.
Câu 16. Hạt nhân
62
24
Cr
phóng xạ
-
và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm này
A. 62 nucleon. B. 24 proton. C. 23 proton. D. 36 neutron.
Câu 17. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A. Độ phóng xđại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu ca một lượng
chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi ng chất phóng xạ xác định tđộ phóng x tỉ lệ với s nguyên tử của
lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 18. Hạt nhân neon
36
18
Ar
ng lượng liên kết riêng 8,264 MeV/nucleon. Độ hụt
khối ca ht nhân này là
A. 297,5 u. B. 0,1597 u. C. 0,3194 u. D. 148,8 u.
Phần II. Từ câu 19 đến câu 22, chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)
Câu 19. Nội dung sau đề cập đến nhiệt lượng và ni năng
a) Nhiệt lượng là sđo phần năng lượng nhiệt được truyn từ vật này sang vật khác trong
quá trình truyền nhiệt.
b) Khi không có quá trình truyền nhiệt thì không có công.
c) Nội năng là một dạng năng ng.
d) Mọi vật luôn có nội năng.
Câu 20. Các quá trình biến đổi của một lượng khí được biu diễn hình dưới đây.

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lý 12 Kết nối tri thức

Đề thi cuối học kì 2 Vật lí 12 Kết nối tri thức - Đề 8 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi luyện tập nội dung kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật Lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm