Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 Quận Cầu Giấy năm 2014 - 2015

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 Quận Cầu Giấy

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 Quận Cầu Giấy năm 2014 - 2015 có đáp án là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9 muốn luyện thi học sinh giỏi Tiếng Anh hoặc muốn nâng cao các kỹ năng Tiếng Anh và kiến thức Tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 vòng 1 huyện Tam Dương

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 tỉnh Vĩnh Phúc

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 huyện Tam Dương

PHÒNG GD&ĐT CẦU GIẤY

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Tiếng Anh

Thời gian làm bài: 150 phút

I. LISTENING

Question 1 and 2: Choose the correct letter A - C. Identify your answer by writing the corresponding letter A, B or C on your answer sheet

1. Gavin's apartment is located on the ..........

A. ground floor B. second floor C. third floor

2. The monthly rent for Gavin's apartment is .........

A. $615 B. $650 C. $655

Question 3 - 6: Complete the table below. Write your answer on your answer sheet.

Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer.

ITEMVALUE
(3) ..............................$450
(4) ...............................$1,150
Watches$2,000
CDs and (5) .....................$400
Total annual cost of insurance (6) $........................

Question 7 - 10: Complete the form below. Write your answer on your answer sheet.

Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer

Name:

Address:

Date of birth:

Telephone:

Nationality:

INSURANCE

APPLICATION FORM

Mr. Gavin (7).......................

(8).......................... Biggins Street

(9)..........................

12th November 1980

Home: 9872 4855

(10).................

II. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. Write your answer (A, B, C, or D) on your answer sheet.

1. A. method B. father C. feather D. weather

2. A. chemistry B. children C. schooling D. character

3. A. state B. status C. station D. statue

4. A. bury B. carry C. heavy D. many

5. A. spear B. gear C. fear D. pear

III. Choose the best answer from the four options marked A, B, C, or D to complete each sentence below. Write your answer (A, B, C, or D) on your answer sheet.

6. "Let's go dancing, .................?" - "Yes, let's"

A. will we B. do we C. don't we D. shall we

7. I don't want much sugar in my coffee. Just......., please.

A. few B. a few C. little D. a little

8. As the drug took.........., the patient became quicker.

A. force B. influence C. action D. effect

9. Either you or your friend _______ on charge today.

A. are B. is C. was D. were

10. _______ here, he would help us with these troubles.

A. Were Peter B. If were Peter C. Unless were Peter D. Unless Peter were

11. This is not the right.............. to ask for my help: I am far too busy even to listen !

A. moment B. situation C. opportunity D. circumstances

12. It is................. knowledge in the village that Mr. and Mrs. Thome quarrel violently several times a week.

A. common B. important C. popular D. general

Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9

I. Listening: 1 điểm: 0,1 điểm/ 1 đáp án đúng

1. B 6. 184

2. A 7. Murray

3. fridge/refrigerator 8. 16C

4. stereo system 9. South Hills (bắt buộc phải số nhiều)

5. Books (bắt buộc phải số nhiều) 10. English/ British

II. 0,5 điểm/ 0,1 điểm / 1 đáp án đúng.

1. A 2. B 3. D 4. B 5. D

III. 2 điểm/ 0,1 điểm / 1 đáp án đúng.

6. D 7. D 8. D 9. B 10. A

11. A 12. A 13. D. 14. B 15. A

16. C 17. D 18. C 19. B 20. C

21. B 22. A 23.C 24. B 25. D

IV. 1 điểm/ 0,1 điểm / 1 đáp án đúng.

26. discovery/discoveries 31. useless

27. fatten 32. enlarged

28. destruction 33. poor

29. refusal 34. orphanages

30. representatives 35. Darkness (bắt buộc viết hoa đầu từ)

V. 1 điểm/ 0,1 điểm / 1 đáp án đúng.

36. D 37. C 38. B 39. A 40. D

41. C 42. B 43. A 44. B 45. D

VI. 1 điểm/ 0,2 điểm / 1 đáp án đúng.

46. C 47. C 48. B 49. C 50. A

VII. 1 điểm/ 0,2 điểm / 1 đáp án đúng.

51. A 52. C 53. B 54. A 55. D

VIII. 1 điểm/ 0,1 điểm / 1 đáp án đúng.

56. It must be seen to be believed.

57. The furniture was too expensive for me to buy.

The furniture was not cheap enough for us to buy.

58. We're going to have/get the/our car repaired next week.

59. It is impossible for a child to stay too far from home.

It is not possible for a child to stay too far from home.

60. Your situation is the same as many others'. (Lưu ý dấu sở hữu cách)

(Your situation is similar to many others'.)

IX. 1,5 điểm:

Good opening: 0,25 điểm

Good body: 1 điểm

Good conclusion: 0,25 điểm

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm