Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Trang 1/6 - Mã đề thi 201
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 201
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
(
) (
)
( )
3
1 4, .f x xx x x
= + ∀∈
Số điểm cực đại của hàm số đã
cho là
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
,
( )
0; 0;1B
,
( )
2;1;1C
. Góc giữa hai
véc tơ
AB

AC

bằng
A.
30 .°
B.
60 .°
C.
90 .°
D.
45 .
°
Câu 3: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2.a
A.
.Ra=
B.
2 3.Ra=
C.
3.Ra=
D.
3
.
3
a
R =
Câu 4: Trong các mệnh đề sau
( )
I
.
(
) ( )
( )
2
2
.f x dx f x dx=
∫∫
( )
II
.
( ) (
)
.f x dx f x C
= +
( )
III
.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=
∫∫
với mọi
.k
( )
IV
.
( )
( )
(
)
.fxdx fx
=
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cho hàm số
1
=
ax b
y
x
có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
0.
<<
ba
C.
0.<<ab
D.
0.<<ba
Câu 6: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để m s
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cực đại tại điểm
1.x =
A.
0.m =
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
4.m =
Câu 8: Một tổ gồm
6
học sinh nam và
4
học sinh nữ. Số cách chọn ra
2
học sinh gồm
1
nam và
1
nữ từ tổ
đó là
A.
10.
B.
90.
C.
45.
D.
24.
Câu 9: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy
3r =
và đường sinh
4l =
bằng
A.
15 .
π
B.
30 .
π
C.
36 .
π
D.
12 .
π
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
4
x
y
=
A.
4 ln 4.
x
y
=
B.
4
.
ln 4
x
y
=
C.
1
4 .
x
y
=
D.
1
4 ln 4.
x
y
=
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
31
yx x
=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
1.
B.
8.
C.
6.
D.
3.
Câu 12: Cho khối cầu có đường kính
6d =
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
36 .
π
B.
32 .
π
C.
48 .
π
D.
288 .
π
Câu 13: Cho
0, 1aa>≠
, biểu thức
3
log
a
Aa=
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
và
3
3
a
SA =
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm
A
đến
mặt phẳng
( )
SCD
bng
D
C
B
A
S
A.
3
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
.
2
a
D.
.a
Câu 15: Cho
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó
2
3
.
aa
bằng
A.
.a
B.
.
a
17
16
C.
.a
5
D.
.a
7
6
Câu 16: Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
có đồ thị
(
)
C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với
trục tung là
A.
2.
yx=
B.
2.
yx=−+
C.
1.yx
=−+
D.
2.yx=−−
Câu 17: Tập xác định của hàm số
(
) ( )
2
3fx x
=
A.
(
]
;3 .−∞
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
;3 .−∞
D.
( )
0;3 .
Câu 18: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
21
và chiều cao bằng
4.
A.
28.
B.
41.
C.
84.
D.
14.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
33
log 2 3 log 1xx+<
A.
32
;.
23

−−


B.
2
;.
3

+∞


C.
3
;1 .
2



D.
2
;.
3

−∞


Câu 20: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;0 .−∞
B.
( )
1;1 .
C.
( )
; 2.−∞
D.
( )
1; . +∞
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
1
9
3
x

>


A.
(
)
; 2.−∞
B.
( )
2; . +∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
2; .+∞
Câu 22: Cho hàm số
1
22
ax
y
x
+
=
. Tìm
a
để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
( )
1;2M
.
A.
4.a =
B.
4.a =
C.
2.a =
D.
2.a
=
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tọa độ hình chiếu vuông góc của
(
)
M ;;
123
lên mặt phẳng
( )
Oyz
A.
(
)
100
;; .
B.
( )
023;; .
C.
( )
103;; .
D.
( )
120;; .
Câu 24: Nếu
( ) (
)
11
43
22aa <−
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
23a<<
. B.
2a >
. C.
3a
<
. D.
3a >
.
Câu 25: Một hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
6.
B.
8.
C.
12.
D.
4.
Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
cos 2 .fx x x=
A.
( )
2
d sin .fx x x x C= −+
B.
( )
2
d sin .
fx x x x C= −+
C.
( )
d sin .fx x x xC= −+
D.
( )
d sin .fx x x xC= ++
Câu 27: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
+
=
A.
2.y
=
B.
1.x =
C.
0.y =
D.
1.y
=
Câu 28: Cho khối nón
( )
N
có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính thể tích
V
ca
khối nón
( )
N
.
A.
12 .V
π
=
B.
20 .V
π
=
C.
36 .V
π
=
D.
60 .
V
π
=
Câu 29: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
, công sai
3.d =
Số hạng thứ
2
của
( )
n
u
bằng
A.
6.
B.
8.
C.
5.
D.
1.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình
(
)
22
log log 1 1xx+ −=
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 31: Một khối nón có bán kính đáy bằng
2 cm
, chiều cao bằng
3
cm
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo
với đáy một góc
60°
chia khối nón làm
2
phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
A.
3
1, 42 .cm
B.
3
1, 53 .cm
C.
3
2,36 .cm
D.
3
2, 47 .cm
Câu 32: Cho hàm số
y fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
2
2y fx x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
2; 0 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
1; 2 .

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm học 2021 - 2022

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com gửi tới bạn đọc. Bài viết được tổng hợp gồm có 6 mã đề, mỗi đề gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề thi được tổng hợp nội dung kiến thức trong chương trình học lớp 12. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu học tập các môn Tiếng Anh lớp 12, Hóa học lớp 12...

Đánh giá bài viết
3 2.236
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm