Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2016 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2016 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc là đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án. tài liệu này bao gồm 4 mã đề, giúp các bạn ôn thi tốt nghiệp môn Hóa, ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa và luyện thi đại học môn Hóa được chắc chắn và hiệu quả nhất. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2016 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC | ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12 NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) | ||
| Mã đề thi 134 |
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85.
Câu 1: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 10,8. C. 43,2. D. 4,32.
Câu 2: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Cu, NaOH, Cu(OH)2. B. Zn, H2SO4, AgNO3/NH3.
C. Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3. D. Ag, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HBr và HI. B. HF, HCl, HNO3. C. HF, HCl, HBr, HI. D. HCl, HBr, HI.
Câu 4: Cho 5,9 gam amin đơn chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 5: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là "mang hương sắc cho đời"?
A. Tecpen. B. Este. C. Hiđrocacbon thơm. D. Lipit.
Câu 6: Một dung dịch gồm: 0,03 mol K+; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03. B. NO3- và 0,06. C. SO42- và 0,03. D. OH- và 0,06.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(A, B, D là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của D?
A. CH3CH2CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 8: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dd B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là
A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 4,8 gam. D. 7,2 gam.
Câu 9: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là
A. 504 gam. B. 322,56 gam. C. 630 gam. D. 787,5 gam.
Câu 10: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO (dư) nung nóng, rồi cho toàn bộ lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 27,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 37,8.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 0,35 M hoặc 0,45 M. B. 0,07 M hoặc 0,11 M.
C. 0,07 M hoặc 0,09 M. D. 0,35 M hoặc 0,55 M.
Câu 12: Có các nhận định sau:
- Lipit là một loại chất béo.
- Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....
- Chất béo là các chất lỏng.
- Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
- Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
- Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 2, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?
A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 M và KOH 0,1 M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 23,2. C. 12,6. D. 18,0.
Câu 15: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánh sáng khuếch tán?
A. Metan, etan, benzen. B. Metan, toluen, etan.
C. Metan, etan, stiren. D. Metan, etan, etilen.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 17: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho phản ứng: Fe + X → FeCl2 + ... Chất X nào sau đây đã chọn không đúng?
A. FeCl3. B. Cl2. C. HCl. D. CuCl2.
Câu 19: Để nhận biết ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3NH2 người ta dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
Đáp án mã đề 134
1 | C | 11 | D | 21 | D | 31 | C | 41 | A |
2 | C | 12 | A | 22 | C | 32 | C | 42 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | D | 33 | A | 43 | D |
4 | A | 14 | D | 24 | C | 34 | B | 44 | C |
5 | A | 15 | B | 25 | A | 35 | D | 45 | D |
6 | B | 16 | D | 26 | B | 36 | C | 46 | C |
7 | B | 17 | C | 27 | C | 37 | B | 47 | A |
8 | C | 18 | B | 28 | A | 38 | B | 48 | A |
9 | A | 19 | B | 29 | D | 39 | D | 49 | B |
10 | B | 20 | D | 30 | D | 40 | A | 41 | A |