Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 3)

1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 ĐỀ 132
NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1: Chất nào sau đây este?
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCHO
Câu 2: Bóng cười bóng được bơm một khí gọi khí cười, khí này do nhà bác học người Anh Joseph
Priestley tìm ra năm 1772, chính nhà khoa học này lần đầu tiên t phải đã cười sặc sụa do đó khí y
được sử dụng cho mục đích giải trí nhưng về lâu dài việc sử dụng khí này dẫn đến loạn thần, ảo giác,
hoang tưởng, không làm chủ hành vi Khí cười chất nào sau đây?
A. N
2
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
Câu 3 : Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I
2
vào mặt cắt củ khoai lang trắng thì mặt cắt củ khoai chuyển thành
màu gì?
A. màu tím B. màu vàng C. màu xanh tím D. màu đen
Câu 4 : Khử mùi tanh của sau khi mổ để nấu người ta thể dùng chất nào sau đây ?
A. muối ăn B. giấm ăn C. dung dịch NaOH D. dầu ăn
Câu 5 : Chất NH
2
-CH
2
-COOH tên gọi
A. glyxin B. alanin C. Valin D. Lysin
Câu 6: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. C
6
H
5
CH=CH
2
C. HOCH
2
CH
2
OH D. C
6
H
5
CH
3
Câu 7: Kim loại nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là?
A. Hg B. Cr C. Fe D. Li
Câu 8: Chất A được gọi thuốc muối hay dược phẩm Nabica dùng để hỗ trợ người bị đau dạ dày, chất
này còn dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Chất A chất nào sau đây?
A. NH
4
Cl B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. K
2
CO
3
Câu 9: Nguyên tố Cr số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO
3
B. CrO C. H
2
Cr
2
O
7
D. NaCrO
2
Câu 10: Quặng o sau đây giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên?
A. Hematit B. xiderit C. manhetit D. pirit
Câu 11: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu Cu kim loại
A. tính dẻo B. tính dẫn nhiệt tốt
C. khả năng phản xạ tốt ánh sáng D. kém hoạt động, tính khử yếu
Câu 12: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaCrO
2
, sau đó cho thêm 1 ml nước brom, cho thêm từ từ
dung dịch NaOH đến dư, lắc đều rồi để n. Dung dịch sau phản ứng màu gì?
A. Xanh lục B. Vàng chanh C. Da cam D. Đỏ nâu
Câu 13: Fomalin là dung dịch chất A nồng độ 37% - 40% nh sát khuẩn dùng để bảo quản các mẫu
sinh học. Chất A chất o sau đây?
A. HCHO B. CH
3
CHO C. CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH
Câu 14: Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ t nghiệm?
A. Ca(OH)
2 (rắn)
+ 2NH
4
Cl
(rắn)
CaCl
2
+ 2NH
3
↑+ 2H
2
O
B. 2KClO
3 (rắn)
2KCl + 3O
2
C. 2Al + 2H
2
O + 2NaOH 2NaAlO
2
+ 3H
2
D. Fe
(rắn)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2
+ H
2
Câu 15: Nguyên tử Fe 26 electron, điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Nguyên tử Fe dễ nhường 2e phân lớp 3d trở thành ion Fe
2+
B. Sắt ô số 26, thuộc nhóm VIIIB, chu 4 của bảng tuần hoàn
2
C. Cấu hình electron nguyên tử Fe [Ar]3d
6
4s
2
D. Trong các hợp chất, sắt số oxi hóa đặc trưng +2 +3
Câu 16 : Dẫn 10 lit hỗn hợp A chứa N
2
CO
2
(đktc) đi qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. % thể ch khí N
2
nhỏ nhất trong hỗn hợp A là :
A. 22,4% B. 77,6% C. 67,2% D. 32,8%
HDG : lượng N
2
nhỏ nhất khí lượng CO
2
lớn nhất
số mol CO
2
= số mol CaCO
3
+ 2 số mol Ca(HCO
3
)
2
= 0,1 + 2. (0,2 0,1) = 0,3
%V
N2
= (10 0,3.22,4)/10 = 32,8%
Câu 17 : Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. cạn dung
dịch thu được1,835 gam muối. Phân t khối của A là:
A. 97 B.120 C. 147 D.150
HDG : số mol HCl = s mol A nên A amino axit chứa 1 nhóm NH
2
M
A
= (1,835 0,01.36,5)/0,01 = 147
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 10 gam một este đơn chức mạch hở phân nhánh Y, dẫn hỗn hợp sản phẩm
vào bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 50 gam kết tủa khối lượng bình tăng 29,2
gam. Khi thủy phân hoàn toàn 10 gam este trên bằng dung dịch NaOH thu được nhỏ hơn 4,6 gam ancol Z.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Công thức phân tử của Y C
5
H
8
O
2
B. Chất Y dùng để điều chế thủy tinh hữu plexiglat
C. Chất Z thành phần chính trong đ uống cồn
D. Chất Y không có đồng phân hình học
HDG : Tính được số mol CO
2
= 0,5; số mol H
2
O = 0,4
Trong Y n
C
= 0,5 ; n
H
= 0,8 ; n
O
= 0,2
CTPT của Y C
5
H
8
O
2
Do phân tử khối của ancol < 4,6/0,1 = 46 nên Z CH
3
OH
Câu 19 : Số công thức cấu tạo của C
8
H
10
O dẫn xuất của benzen, không tác dụng với Natri là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
HDG : hợp chất không tác dụng với Na sẽ chứa nhóm chức ete :
C
6
H
5
OC
2
H
5
; C
6
H
5
CH
2
OCH
3
; CH
3
C
6
H
4
OCH
3
(o, m, p)
Câu 20 : Cho các phát biểu sau :
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí
(b) những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định
(c) Chỉ các monome chứa các liên kết bội mới thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
(d) Hầu hết các polime những chất rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Sự đông tụ kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazo hay một số muối vào
dung dịch protein
(f) Cao su lưu hóa tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su
thường.
Số phát biểu đúng :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21 : Cho các chất rắn sau : AgNO
3
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
2
, KMnO
4,
CaCO
3
, NaNO
3
, NH
4
Cl,
NaHCO
3
. Số chất khi nhiệt phân sản phẩm đơn chất ?
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 22 : Oxi hoá 12,8 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ
với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH :
A. 60%. B. 45%. C. 30%. D. 90%.
HDG : sản phẩm oxi hóa có axit HCOOH, s mol axit = số mol KOH = 0,06 mol
Số mol HCHO = (số mol Ag 2 số mol HCOOH) /4 = (0,6 0,12)/4 = 0,12
H = (số mol HCHO + số mol HCOOH ) / số mol CH
3
OH ban đầu = (0,12 + 0,06)/ 0,2 = 90%
3
Câu 23:
Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, đồng đẳng kế tiếp đun nóng với
H
2
SO
4
đặc 140
O
C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá 50% lượng ancol
khối lượng phân tử nhỏ 40% lượng ancol khối lượng phân t lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X :
A. metanol etanol. B. etanol propan-1-ol.
C. propan-1-ol butan-1-ol. D. pentan-1-ol butan-1-ol.
HDG: Đặt công thức chung của 2 ancol ROH, số mol ancol phản ứng thuộc (0,4.40% - 0,4.50%) =
0,16 0,2, số mol ete R-O-R thuộc (0,08 0,1)
7,704/0,1 < 2R + 16 < 7,704/0,08 suy ra 30,52 < R < 40,15
Câu 24: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
(x) mol/l Al
2
(SO
4
)
3
(y) mol/l tác dụng với 612 ml dung
dịch NaOH 1M. Sau khi phản ng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml dung
dịch E tác dụng với dung dịch BaCl
2
thì thu được 33,552 gam kết tủa. T lệ x : y
A. 7 : 4. B. 7 : 3. C. 5 : 4. D. 5 : 4.
HDG: số mol SO
4
= số mol BaSO
4
= 33,522/233 = 0,144 suy ra 0,4y.3 = 0,144 suy ra y = 0,12
Số mol Al(OH)
3
= 8,4224/78 = 0,108 < số mol NaOH/3 suy ra
Al
3+
+ 3OH
-
Al(OH)
3
0,108 0,324 0,108
Al
3+
+ 4OH
-
Al(OH)
4
-
0,072 0,288
Ta 0,4x + 0,8y = 0,108 + 0,072 suy ra x = 0,21
Vậy x : y = 0,21 : 0,12 = 7 : 4
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO
3
. Cho 18,96 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa m gam axit acrylic thu được 5,376 lít hỗn hợp khí (điều kiện tiêu chuẩn) tỉ khối so với hiđro là
13,25 dung dịch muối Y. Giá trị của m :
A. 52,56 B. 53,28 C. 51,84 D. 50,40
HDG: giải hệ 3 ẩn 3 phương trình
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau nhiệt độ phòng
(1) Nhỏ dung dịch Na
2
CO
3
tới vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
(2) Nh từ từ dung dịch NaOH tới o dung dịch ZnSO
4
.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(4) Sục khí H
2
S vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
(5) Cho CH
2
=CH-CH
3
tác dụng với dung dịch KMnO
4
(6) Sục khí CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa
(7) Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng dung dịch H
3
PO
4
(8) Sục khí CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng kết tủa
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 27: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối ợng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
HDG: Giả sử dd Y vẫn còn CuSO
4
CuSO
4
+ H
2
O Cu + ½ O
2
+ H
2
SO
4
a
a a a
Khi cho Fe vào
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu
b b b
Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
a 2a

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 3), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh học tốt hơn môn Hóa học. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm