Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 3)

1
S GD & ĐT NGHỆ AN
THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
thi gm 4 trang)
ĐỀ THI TH LN 3
CHUN B CHO KÌ THI THPT QUC GIA 2018
Bài thi: Khoa hc t nhiên; Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10
34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s, l u = 931,5 MeV/c
2
, độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10
19
C, khối lượng electrôn m = 9,1.10
31
kg.
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hào. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. Chiều dài lò xo của con lắc. B. Độ lớn lí độ của vật.
C. Độ lớn vận tốc của vật. D. Biên độ dao động của con lắc.
Câu 2: Có thể đánh giá mức độ bền vững của hạt nhân thông qua
A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. khối lượng hạt nhân.
C. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân. D. độ hụt khối của hạt nhân.
Câu 3: Biết cường độ âm chuẩn 10
-12
W/m
2
. Khi cường độ âm tại một điểm 10
-6
W/m
2
thì mức cường độ âm tại
điểm đó bằng
A. 6 dB. B. 60 dB. C. 120 dB. D. 12 dB.
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của thiết bị nào sau đây không dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ ?
A. động cơ điện. B. pin quang điện. C. máy phát điện. D. máy biến áp.
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. độ đơn sắc cao. B. công suất lớn. C. cường độ lớn. D. độ định hướng cao.
Câu 6: Đặt điện áp
u U 2cos t
(ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện bằng
A. Cω. B.
U
C
. C.
1
C
. D. UCω.
Câu 7: Một dòng điện cường độ I chạy qua đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B
hợp với
hướng dòng điện một góc α. Công thức xác định độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
A. F = BIcosα. B. F = BIlcosα. C. F = BIsinα. D. F = BIlsinα.
Câu 8: Dao động cưỡng bức có tần số
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước sóng 0,5 μm. Trên màn, khoảng cách
từ vân sáng bậc một tới vân tối thứ ba là
A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 1 mm.
Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
B. các ion và electron trong điện trường.
C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
D. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm và electron ngược chiều điện trường.
Câu 11: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại nhôm bằng 3,456 eV. Lấy
34
h 6,625.10 J.s
;
8
c 3.10 m/ s
19
e 1,6.10 C

. Giới hạn quang điện của nhôm
A. 0,26 μm. B. 0,30 μm. C. 0,36 μm. D. 0,35 μm.
Câu 12: Khi đặt điện áp
V (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn dây thì tần số dao động của
dòng điện chạy qua cuộn dây này là
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz.
Câu 13: Khi chiếu một chùm sáng đi qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. D. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
Câu 14: Khi phôtôn chuyển động qua mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. tần số của phôtôn thay đổi.
B. bước sóng của các sóng điện từ ứng với phôtôn không đổi.
C. năng lượng của các phôtôn thay đổi.
Mã đề thi: 345
2
D. tốc độ của phôtôn thay đổi.
Câu 15: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Độ lớn điện tích trên mỗi bản tụ
A.
U
C
. B. CU. C. 0,5UC
2
. D. 0,5CU
2
.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tđiện mắc nối tiếp.
Biết cuộn cảm có cảm kháng Z
L
và tụ điện có dung kháng Z
C
. Tống trở của đoạn mạch là
A.
2
2
LC
R Z Z
. B.
2
2
LC
R Z Z
. C.
2
2
LC
R Z Z
. D.
2
2
LC
R Z Z
.
Câu 17: Một con lắc đơn chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Chu dao
động của con lắc này bằng
A. 2π s. B. π s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 18: Một con lắc xo nằm ngang độ cứng k, vật gắn vào xo khối lượng m đang dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện điện dung C đang hoạt
động. Biểu thức
k
m
có cùng đơm vị với biểu thức
A.
LC
. B. LC. C.
1
LC
. D.
1
LC
.
Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. thu sóng. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng.
Câu 20: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. D. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 21: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm
đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng năm bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 540
nm, 630 nm, λ
1
, λ
2
và λ
3
. Giá trị bước sóng nhỏ nhất trong ba bức xạ còn lại bằng
A. 450 nm. B. 420 nm. C. 390 nm. D. 756 nm.
Câu 22: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh Yâng, một
người làm thí nghiệm xác định được kết quả: khoảng cách hai khe là 1,00 ± 0,01 mm , khoảng cách từ mặt phẳng hai
khe đến màn là 100 ± 1 cm và khoảng vân trên màn là 0,5 ± 0,01 mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,6 ± 0,02 μm. B. 0,50 ± 0,02 μm. C. 0,50 ± 0,01 μm. D. 0,60 ± 0,01 μm.
Câu 23: Trong không khí ba điểm thẳng hàng theo thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ
điện trường tại M và N lần lượt là 9E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,25 E. B. 3,75 E. C. 2,50 E. D. 2,25 E.
Câu 24: Một hạt nhân mẹ X phóng xạ α tạo thành một hạt con Y. Ban
đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Đồ thị biểu thị sự phụ
thuộc của số hạt nhân X theo thời gian được cho bỏi hình bên trong đó n
0
> 0. Số hạt nhân con được tạo ra tại thời điểm t = 3h là
A. 15n
0
. B. 28n
0
.
C. 7n
0
. D. 4n
0
.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều
u 125 2cos 100 t
V vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tđiện điện dung C
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn cảm tổng trở Z của mạch
theo độ tcảm L. Khi độ tự cảm của cuộn bằng
1
L
thì biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
i 2cos 100 t 0,64
A.
B.
i 2cos 100 t 0,64
A.
C.
i 2 2 cos 100 t 0,64
A.
D.
i 2 2cos 100 t
A.
3
Câu 26:
Đặt một điện áp xoay chiều điện áp hiệu dụng tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở giá trị R, cuộn dây điện trở
trong r cảm kháng Z
L
, tđiện dung kháng Z
C
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
các đoạn mạch AM, AN MB lần lượt
AM
u Ucos t
6



;
AN
u 200 2cos t
MB
u 100 2cos t
. Điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch điện gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 180 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 220 V.
Câu 27:
Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m được
treo thẳng đứng sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Lấy g = 10 = π
2
m/s
2
. Kích thích cho hai
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt
1
x 5cos 10 t
3



cm
2
x 5 3cos 10 t
6



cm. Trong quá trình dao động lực cực đại tác
dụng lên giá treo con lắc bằng
A. 13 N. B. 10 N.
C. 12 N. D. 14 N.
Câu 28: Tại mặt chất lỏng nằm ngang hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với cùng phương trình u
A
= u
B
= Acosωt . mặt chất lỏng, gọi d đường vuông góc đi qua trung điểm I
của đoạn AB, M điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại I, đoạn MI ngắn nhất
là 9 cm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB
A. 15. B. 17. C. 13. D. 14.
Câu 29: Xét nguyên thidro theo mẫu nguyên tử Bo, giả sử nguyên tử hiđrô gồm 6 trạng thái dừng, trong trạng thái
dừng electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân, gọi r
0
là bán kính Bo. Khi nguyên tử chuyển ttrạng thái
dừng bán kính quỹ đạo r
m
sang quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron hạt nhân
giảm 16 lần. giá trị
nm
rr
lớn nhất bằng
A. 12r
0
. B. 3r
0
. C. 16r
0
. D. 27r
0
.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định đầu còn lại gắn vào cần rung dao động với tần số f = 10
Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha
nhau
2
k2
3
(với k là số nguyên) thì hai phần tử dao động cùng pha cách nhau một khoảng gần nhất là 3 cm. Tốc
độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1,6 m/s. B. 1 m/s. C. 0,9 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 31: Một vật sáng AB một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ cho một ảnh thật cao gấp
hai lần vật. dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính ra xa vật một đoạn a = 15 cm thì thấy ảnh thật dịch chuyển lên
phía trước một đoạn b = 15 cm so với lúc đầu. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 225 cm.
Câu 32: Mắc điện trở R = 2 vào bộ nguồn gồm hai nguồn giống nhau mỗi nguồn suất điện động ξ điện trở
trong r. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I
1
= 0,75 A, nếu hai nguồn mắc song song thì
cường độ dòng điện qua R là I
2
= 0,6 A. Suất điện động của mỗi nguồn là
A. 6 V. B. 2 V. C. 1,5 V. D. 3 V.
Câu 33:
Một điện áp gồm hai cuộn dây, cuộn thứ nhất số vòng
1
N
thay đổi được cuộn thứ hai số vòng N
2
không đổi.
Khi mắc hai đầu cuộn N
1
vào điện áp xoay chiều giá trị hiệu
dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn N
2
để hở phụ
thuộc vào N
1
được tả bằng đường số 1, khi mắc hai đầu N
2
vào
điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn N
1
để hở phụ thuộc vào N
1
được mô tả bằng đường số
2. Giá trị của U bằng
A. 200 V. B. 100 V.
C. 220 V. D. 110 V.
Câu 34: Một khung dây dẹt, phẳng gồm 100 vòng diện tích bằng 100
2
cm
đặt trong ttrường đều vecto cảm
ứng tờ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60
0
độ lớn 0,5 T. rong thời gian ∆t 0,1 s
cho cảm ứng từ giảm đều xuống bằng không. Suất điện động xuất hiện trong khung trong thời gian đó bằng
A. 2,5 V. B. 5 V. C. 1,25 V. D. 0,025 V.
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cso dao động điện từ tự do. Cuộn cảm có độ tự cảm là 1 mH và tụ điện
có điện dung là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn trong quá trình dao động bằng 10
-5
Wb. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ bằng

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn tham khảoĐề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 3), hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ có kết quả cao hơn trong học tập.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm