Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN I – NĂM 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 6 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích
3
200 .m
Đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là
300.000
đồng/
2
.m
Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 46 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 51 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
16 3
3
π
. B.
8
π
. C.
16
π
. D.
83
3
π
.
Câu 3: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất
để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng
A.
3
247
. B.
135
988
. C.
244
247
. D.
15
26
.
Câu 4: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
23
1
−
=
+
x
y
x
là đường thẳng
A.
0
=x
. B.
3= −y
. C.
2y =
. D.
0=
y
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy,
SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Góc giữa
AM
và
BD
bằng
A.
45°
B.
60°
C.
90°
D.
30°
Câu 6: Nếu
( )
(
)
2
1
2 d5f x gx x
−
+=
∫
và
( ) ( )
2
1
d1f x gx x
−
−+ =
∫
thì
( ) ( )
2
1
2 3 1df x gx x
−
+−
∫
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
11
. D.
8
.
Câu 7: Hỏi hàm số
543
3
342
5
yxxx= −+−
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(0; 2)
. B.
( ;0)−∞
. C.
. D.
(2; )
+∞
.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
( )
2
22
log 2 log
xx−=
là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình
nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
xq
S rl
π
=
. B.
xq
S rl
π
=
. C.
3
xq
S rl
π
=
. D.
4
xq
S rl
π
=
.
Câu 10: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
4Vr
π
=
. B.
3
1
3
Vr
π
=
. C.
3
4
3
Vr
π
=
. D.
2
4Vr
π
=
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
=−−
42
24yx x
. B.
42
34yx x=−+ −
.
C.
3
34yx x=−−
. D.
3
34yx x=−+ −
.
Câu 12: Cho hàm số
42
23
yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Câu 13: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
a
bằng
A.
5
2
a
. B.
2
5
a
. C.
2
a
. D.
5
a
.
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) (3 )
xx
fx e e
−
= +
là
A.
() 3
x
Fx e x C= ++
. B.
( ) 3 ln
xx x
Fx e e e C=++
.
C.
() 3
x
Fx e x C= −+
. D.
1
() 3
x
x
Fx e C
e
= −+
.
Câu 15: Nếu
( )
2
0
d1fx x=
∫
và
( )
4
0
d5
fx x=
∫
thì
( )
4
2
dfx x
∫
bằng
A.
4.
B.
6
. C.
4.−
D.
6−
.
Câu 16: Cho
,xy
là các số thực thỏa mãn điều kiện
( )
( )
22
2
22
1
3 .log 1 log 1 .
2
+−
−= + −
xy
x y xy
Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
( )
33
2 3.= +−M x y xy
A.
3.
B.
17
.
2
C.
7.
D.
13
.
2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có
(
)
SA ABC⊥
và
4,SA =
3,AB =
4AC =
và
5BC =
. Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
( )
( )
3
;
17
d A SBC =
. B.
( )
( )
6 34
;
17
d A SBC =
.
C.
( )
( )
2
;
17
d A SBC =
. D.
( )
( )
72
;
17
d A SBC
=
.
Câu 18: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là
6
. Hãy tính thể tích khối lập phương đó.
A.
24 3
. B.
36
. C.
216
. D.
54 2
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị như hình bên, số
giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
9mf x
y
fx m
−
=
−
nghịch
biến trên
( )
1;1−
là
x
y
3
-1
1
-1
O
1
A.
0.
B. Vô số. C.
3.
D.
2.
Câu 20: Gọi
,
Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 10=−−−
yx x x
trên
đoạn
[ ]
2;1
−
. Giá trị của biểu thức
2−Mm
bằng
A.
40
. B.
32
. C.
26−
. D.
43
.
Câu 21: Cho hàm số
( ) ( )
( )
3 22
2 3 2 1 6 2050
y f x x m x m mx= =− ++ ++
với
m
là tham số. Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
12
;
33
?
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Cho phương trình
2
45
39
xx−+
=
tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là
A.
26.
B.
28.
C.
27.
D.
25.
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình
2
3
2 16
xx+
=
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
−
.
Câu 24: Cho tập
{ }
4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4X =−−−−
. Chọn
2
số phân biệt từ tập
X
. Tính xác suất để tổng
2
số được chọn là một số dương.
A.
3
7
. B.
1
7
. C.
2
7
. D.
5
7
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh
C
,
2AB a=
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30°
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
6
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
3
a
.
Câu 26: Tích phân
2
2
1
1
dx
x
∫
bằng
A.
ln 4−
. B.
1
2
. C.
ln 4
D.
1
2
−
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
2sin 2
fx x=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
c 2d osf xxx C=−+
∫
. B.
( )
1
d cos 2
2
fx x x C= +
∫
.
C.
( )
1
d cos 2
2
fx x x C=−+
∫
. D.
( )
c 2d osfCxxx= +
∫
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
2
ln( 2)yx= +
là:
A.
2
2x
2x +
. B.
2
1
2x +
. C.
2
22
2
x
x
+
+
. D.
2
2
x
x +
.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mời các bạn cùng làm đề thi dưới đây nhé.