Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018 (Đề A)

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh

Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đang trong quá trính diễn ra hết sức căng thẳng bởi qua một vài tỉnh thành đã tổ chức thi thì đề thi có sự phân loại thí sinh khá cao. Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018 (Đề A) sẽ là tài liệu hữu ích dành cho các bạn chưa tham dự kì thi đạt kết quả tốt nhất. Sau đây mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Hạ Hòa, Phú Thọ năm học 2017 - 2018 có đáp án (lần 2)

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 Phòng GD-ĐT Vĩnh Tường có đáp án

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 Sở GD-ĐT Tiền Giang

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ A

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT

THANH HÓA NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn thi: TIẾNG ANH

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Ngày thi: 01/06/2017

Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.

PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. walks B. cups C. students D. pens

2. A. thanks B. they C. this D. brother

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. baby B. novel C. people D. advise

2. A. teacher B. learner C. enjoy D. doctor.

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm )

I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. Nam _________(have) coffee for breakfast every morning.

2. Be quiet! The baby (sleep) __________________.

3. When I came home from work, my mother_________(cook) dinner at 7 p.m.

4. If I were rich, I (travel)__________________ around the world.

5. Mr.Smith (be) __________________a good husband since 1995.

6. They used to (work)__________________ 6 days a week.

7. My bike (repair) __________________ yesterday.

8. If she (work) _________hard ,she will pass the final exam.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my grandmother. _________ name is Huyen. (her/ she)

2. We sometimes go to the cinema ____________________ Sunday. (on/ in)

3. She does not know how to make this kind of tea, _________ she. (does/ isn't)

4. It's raining. ______________, Long has to go to work. (However/ Therefore)

5. My brother is a _________.He works on a farm in our village. ( famer/ farming)

6. Tet is a festival___________occurs in late January or early February. (when/ which)

7. It is the most _________book I have ever read. (interesting/ interested)

8. Ba speaks English more __________________than Minh. (fluently/ fluent )

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

children is living on with very

A Vietnamese boy named Nam is living (1) ______ the Smith family in the American state of Michigan. Mr. Smith (2) ______ a farmer, and Mrs. Smith works part-time at a grocery store in a nearby town. They have two (3) ___________, Tom and Mary. Nam often does chores after school. Sometimes, He also helps Mr. Smith on the farm. The family relaxes (4) ________ Sunday evenings and they watch Tom play soccer. Nam enjoys (5) __________ with the Smiths (6) __________ much.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

A DETERMINED MAN

Christopher Columbus, a famous explorer, was born in Genoa, Italy, about five hundred years ago. Columbus was a sailor. In his day many people thought that the earth was flat. Columbus, however, was convinced that the earth was round .He thought that India, which is in the east, could be reached by sailing west. Columbus thought the earth much smaller than it really is. He thought that the long voyage to India would be shorter if he would sail west instead of sailing east.

Columbus first asked the king of Portugal for help. His request was refused. Next Columbus outlined his plans to the king of England. Again he was refused. Finally this determined man went to Spain. For seven years he worked to enlist the help of the Spanish monarchs, King Ferdinand and Queen Isablella. At last they consented to help him. They gave him men and ships. The efforts of this determined man was finally successful. He set sail under the Spanish flag, beginning the voyages that years after his death the would prove that the earth was round.

1. Where was Columbus born?

.....................................................................................................................................

2. Did Columbus ever reach India?

....................................................................................................................................

3. Why do you think the King and Queen of Spain agreed to help Columbus?

.....................................................................................................................................

4. How long did it take him to get the help of the Spanish monarchs?

.....................................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings. A B C D

2. The girl whom lived next door to us is very friendly.
A B C D

II. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. "I am very hungry". He said.

- He said_________________________________________________.

2. He is too young to get married.

- He isn't _______________________________________________.

3. I don't have a new car.

- I wish__________________________________________________.

4. Although her leg was broken, she managed to get out of the car.

- In spite of ______________________________________________________.

5. It takes Nam 20 minutes to walk to school every morning.

- Nam spends____________________________________________________.

III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ late/ for/ work/ because/ missed/ she/ the/ bus.

- ......................................................................................................

2. we/ Since/ didn't/ want/ wake/ to/ anybody/ up/ ,/ we/ came/ very/ quietly.

-......................................................................................................

3. Everyone/ in/ was/ a/ good mood/ they/ because/ had/ finished/ course./ the/

- .....................................................................................................

THE END

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh: ................................ Số báo danh: ...........................

Họ tên giám thị số 1: .............................. Họ tên giám thị số 2: ..................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm