Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Hạ Hòa, Phú Thọ năm học 2017 - 2018 có đáp án (lần 2)

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Hạ Hòa, Phú Thọ năm học 2017 - 2018 có đáp án (lần 2) do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Chúng tôi hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập thật tốt trước khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn thi tốt.

Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 tỉnh Hải Dương

Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2017-2018 TP. HCM

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 Sở GD-ĐT Tiền Giang

TRƯỜNG THCS HẠ HÒA

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

LẦN THỨ 2 - NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi có 02 trang.

Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này.

I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)

1. A. pancake B. surface C. paper D. late

2. A. closed B. walked C. washed D. matched

3. A. weather B. although C. healthy D. without

4. A. hobbies B. bags C. groups D. organizations

II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)

1. Unless he ________ hard, he ____________ the final exam.

A. studies/ won't pass B. studies/ will pass

C. doesn't study/ will pass D. doesn't study/ won't pass

2. The heavy rain has caused _______________ in many parts of the country.

A. typhoons B. storms C. droughts D. floods

3. When his parents died, his grandmother _________ him.

A. looked after B. turned on C. looked into D. took care

4. Tom and Mary took these photographs ____________.

A. himself B. herself C. themselves D. ourselves

5. The police come to the site of the accident, ______________?

A. do they B. don't they C. does he D. doesn't he

6. I can't speak English ______________my partners.

A. worst than B. as well as C. as good as D. best as

7. What a _______________________!

A. new small nice house B. nice small new house

C. new nice house, that is small D. new nice and small house

8. Quang: "Shall we go out for some coffee tonight? Minh: "_________."

A. That's right. I am B. Don't mention it C. Yes, we are D. That's a good idea

9. The long journey in an ________ car made the little boy tired out.

A. air-condition B. air-conditioned C. air-conditioner D. air-conditioning

10. Viet Nam is a country __________exports a lot of rice.

A. who B. when C. which D. where

11. ___________the weather was fine, we postponed the flight to Bahamas.

A. Because B. In spite of C. Although D. Unless

12. When he had to wait a long time to be served, he started to feel _________________.

A. impatient B. patient C. patiently D. impatiently

III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau. (1,0 điểm)

1. The cost of life in London is higher than in most other parts of Britain.
A B C D

2. John wishes he was a good doctor to save people.
A B C D

3. We have to save energy because save energy is very necessary.
A B C D

4. The girl was last saw wearing a pink dress and brown shoes.
A B C D

IV. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)

1. The post office isn't far from here. I (walk) ________there many times.

2. Students are looking forward to (hear)_______their exam result.

3. He (learn) __________ to swim when he was a child.

4. I used to (take) ________to the zoo by my father when he had free time.

V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1,0 điểm)

1. Money can't bring ___________and health. (happy)

2. You ____________ gathered your things and ran to the bus stop. (hurry)

3. One of the most important____for Vietnamese people is Tet or the Lunar New Year holiday. (celebrate)

4. These shoes look very smart but they are terribly __________. (comfort)

VI. Chọn một phương án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)

Last Saturday, Liz was very happy (1) ________to Ba's family on a day trip to his home village about 60 kilometers to the north of Ha Noi. They left Ha Noi (2) ________his home village very early on Sunday morning. It took them (3) _________one hour and half to (4)______________his village by bus. The village lies near the foot of a mountain and by a river. Liz felt very excited to have a great chance to travel between the green paddy fields and cross the bamboo forests. After a twenty-minute walk, they arrived at Ba's house and ate a big lunch with Ba's family members.

1. A. to be invited B. to invite C. to inviting D. invited

2. A. to B. for C. with D. at

3. A. near B. nearby C. nearly D. more than

4. A. visit B. get C. reach D. arrive

VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)

London, the capital of England and the United Kingdom, is located on the River Thames. It is one of the largest cities in Europe with a population of over eight million. London is divided into four parts: the City, Westminster, the West End, and the East End.

The City is small in area but it is the commercial heart of London. Many banks and offices are situated there. St. Paul's Cathedral in the City is very large and beautiful. It was designed in the late 17th century by Sir Christopher Wren, one of the most famous English architects, and was completed in 1710. If the City is called the commercial heart of London, Westminster is the center of the administration. We can see the Houses of Parliament there. The West End with the best and most expensive clubs, restaurants and theaters, beautiful houses and parks is the place where rich people live. Working people live in the East End, where there are no parks or gardens and no fine houses.

1. What is the population of London?

2. How many parts is London divided into?

3. In which part of London can we see the Houses of Parliament?

4. Do rich people live in the East End?

VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0 điểm)

1. Jane doesn't know Tim's phone number, so she can't call him.

If Jane...............................................................................................................

2. Nam said to us "Where will you spend your holiday next year?"

Nam asked us........................................................................................

3. Mark is too young to stay at home alone at night.

Mark is not.........................................................................................................

4. The book was interesting to most children.

Most children ...................................................................................................

___THE END___

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển.

Họ và tên thí sinh: ............................................................. SBD: ....................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH

I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong các câu sau. (1,0 điểm)

1. B 2. A 3. C 4. C

0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)

1. A 2. D 3. A 4. C 5. B 6. B

7. B 8. D 9. B 10. C 11. C 12. A

0.25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau. (1,0 điểm)

1. A 2. B 3. C 4. B

0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)

1. have walked 2. hearing 3. learnt/l earned 4. be taken

0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1,0 điểm)

1. happiness 2. hurriedly 3. celebrations 4. uncomfortable

0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

VI. Chọn một phương án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)

1. A 2. B 3. C 4. C

- 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)

1. (The population of London/ Its population/ It is) over eight million.

Or, London/ It has a population of over eight million.

2. London/ It is divided into four/ 4 parts.

3. (We can see the Houses of Parliament) in Westminster.

4. No, they don't.

0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0 điểm)

1. If Jane knew Tim's phone number, she could/ would call him.

2. Nam asked us where we would spend our holiday the following year.

3. Mark is not old enough to stay at home alone at night.

4. Most children were interested in the book.

0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.

(Nếu thí sinh có câu trả lời khác không có trong hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm