Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018 (Đề B)

Đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018 (Đề B) do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Mời các bạn vào tham khảo để tự đánh giá kiến thức bản thân cũng như kĩ năng quản lý thời gian để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi đang đến rất gần.

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Nghệ An năm học 2017 - 2018 (Có đáp án)

Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 tỉnh Hà Tĩnh

Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 tỉnh Đồng Nai có đáp án

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn thi: TIẾNG ANH

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Ngày thi: 01/06/2017

Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.

PHẦN A : NGỮ ÂM (1.0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. clubs C. hats D. stamps

2. A. which B. what C. who D. why

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. people B. enough C . picture D. father

2. A. depend B. begin C .agree D. happen

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. I_________(go) to school by bicycle every day.

2. When I (come) _________ home from work, my mother was cooking dinner.

3.The children (play)_________________football at the moment.

4. If Mr. Cuong (be)_________rich, he would travel around the world.

5.He (live) __________________in Australia for 10 years.

6.Ba enjoys (play)_________________ football in the morning.

7. My house (build) __________________ in 2004.

8. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my father. _________ name is Nam. (His/ Him)

2. We often play football ____________________ the morning. (in/ on)

3. You do not know how to make this kind of coffee, ___________ you. (do/ didn't)

4. We didn't go camping yesterday _________ it rained heavily. (because/ and)

5. The book _________is on the table belongs to my brother. (Which/ who)

6. My sister is very fond___________ ________eating chocolate candy. (of/ about)

7. The Internet is a very fast and convenient way to get ___________. (information/ informative)

8. Water ____________is one of the problems that people have deal to with. (pollution/ polluted)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

started over magazine communicate many because

The internet (1) _______in the 1960s. The USA Department of Defense started it (2)___________ they wanted a computer network to help the American military. In the 1970s, scientists worked on it. Then in the 1980s, telephone companies made it possible to (3)___________ on the computer network in many more countries. An international computer language was born, and the Net went worldwide.

You can use the Internet for (4)____________ things. You can shop for a car or a house; you can plan a vacation; you can watch a video; you can read an Australian newspaper or a Japanese (5)________; you can buy books and CDs from North and South America; you can play chess with a partner in Moscow; or you can just chat with people from all (6)__________ the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

William Shakespeare, the greatest playwright and poet, was born on April 23, 1564 in the small town of Stratford-upon-avon about seventy miles from London. When he was a small boy, he went to Stratford Grammar School, where he learnt Latin and Greek.
He lived in Stratford-upon-avon until he was 21. He left for London. He got married and had three children. In London, he worked as an actor and a playwright. He wrote a lot of famous plays like Hamlet, Prince of Denmark, Twelfth Night and King Lear, etc.
In 1613, Shakespeare left London and returned to his hometown of Stratford-upon-avon. Three years later, on April 23, 1616, he died and was buried there.

1. When was William Shakespeare born?

....................................................................................................

2. Did he have three children?

......................................................................................................

3. Where was he buried after his death?

......................................................................................................

4. When did he leave London and return to his hometown of Stratford-upon-avon?

......................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm)

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn't he?
A B C D

2. My father asked us not to spending too much time playing computer games.
A B C D

II. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. "I am very bored" Mary said.

- Mary said that ____________________________________________________.

2. I don't have a garden.

- I wish ________________________________________________________.

3. This boy broke my windows yesterday.

- My windows were___________________________________________________.

4. Unless he takes these pills, he won't be better.

- If_______________________________________________________________.

5. She was seriously ill, but she enjoyed life very much.

- Although she______________________________________________________.

III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. Where/ home village/ is/ your/ ?/

- ......................................................................................................

2. My brother/ to/ used/ fishing/ go/ when/ he/ child/ was/ child./ a/

-......................................................................................................

3. Peter/ If/ were/ to/ know/ about/ enough/ the machine/,/ he/ herself./ could/ fix/ it/

- .....................................................................................................

THE END

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh: ................................ Số báo danh: ...........................

Họ tên giám thị số 1: .............................. Họ tên giám thị số 2: ..................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm